Đọc nhanh: 座吃山空 (tọa cật sơn không). Ý nghĩa là: Của đầy kho; không lo cũng hết.
Ý nghĩa của 座吃山空 khi là Thành ngữ
✪ Của đầy kho; không lo cũng hết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座吃山空
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 爸爸 爱 吃 山竺
- Bố thích ăn măng cụt.
- 这座 山 是 我们 的 障碍
- Ngọn núi này là trở ngại của chúng tôi.
- 那座 山 叫 黄山
- Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 这座 山高似 那座 山
- Ngọn núi này cao hơn ngọn núi kia.
- 那座 山 很 高
- Ngọn núi đó rất cao.
- 这座 山脉 很 壮观
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 这座 山脉 非常 雄伟
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 这座 山 被 命名 为 神山
- Ngọn núi này được đặt tên là "Núi Thần".
- 这座 山脉 横跨 法国 和 瑞士 边界
- Dãy núi này nằm ở biên giới giữa Pháp và Thụy Sĩ.
- 他 据守 着 那座 山
- Ông ta chiếm hết ngọn núi kia.
- 敌军 霸守 着 那座 山
- Quân địch chiếm giữ ngọn núi đó.
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 座吃山空
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 座吃山空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
山›
座›
空›