Đọc nhanh: 宝山空回 (bảo sơn không hồi). Ý nghĩa là: đến núi vàng mà lại về tay không; học lắm mà chẳng vô đầu; sống trong trường học mà một chữ bẻ đôi cũng không biết; tốn bao công sức học hành mà không làm nên trò trống gì.
Ý nghĩa của 宝山空回 khi là Danh từ
✪ đến núi vàng mà lại về tay không; học lắm mà chẳng vô đầu; sống trong trường học mà một chữ bẻ đôi cũng không biết; tốn bao công sức học hành mà không làm nên trò trống gì
宝山:佛家指佛法,泛指积聚珍宝的山虽然到了满是宝 藏之地,却空无所获而回原比喻受过佛法,却没有收获也比喻置身学府却一无所得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝山空回
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 抽空 她 就 会 回去 宁亲
- Khi có thời gian rảnh cô ấy sẽ về thăm cha mẹ.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 隐藏 的 宝藏 在 山洞 里
- Kho báu cất giấu trong hang động.
- 鹰 在 空中 回翔
- chim ưng bay liệng trên không
- 宝塔 竖立 在 山上
- bảo tháp đứng sừng sững trên núi.
- 回 空车
- về xe không
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 空山 梵呗
- tiếng tụng kinh trong núi.
- 回空 的 船
- về thuyền không.
- 虽然 是 必要 的 , 但是 垃圾 填埋场 占用 宝贵 的 空间
- Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
- 山上 空气 很 清新
- Không khí trên núi rất trong lành.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 我开 空车 回来 了
- Tôi đã lái chiếc xe trống đó về rồi.
- 山里 的 空气 很 天然
- Không khí trên núi rất tự nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宝山空回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝山空回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
宝›
山›
空›