Đọc nhanh: 究治 (cứu trị). Ý nghĩa là: Truy cứu trừng trị. ◇Phúc huệ toàn thư 福惠全書: Phàm mưu cố ẩu sát; tự hữu quan pháp cứu trị để thường 凡謀故毆殺; 自有官法究治抵償 (Hình danh bộ 刑名部; Nhân mệnh thượng 人命上)..
Ý nghĩa của 究治 khi là Động từ
✪ Truy cứu trừng trị. ◇Phúc huệ toàn thư 福惠全書: Phàm mưu cố ẩu sát; tự hữu quan pháp cứu trị để thường 凡謀故毆殺; 自有官法究治抵償 (Hình danh bộ 刑名部; Nhân mệnh thượng 人命上).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究治
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 她 正在 接受 癌症 治疗
- Cô ấy đang điều trị ung thư.
- 时间 终究会 治愈 一切
- Cuối cùng thời gian sẽ chữa lành mọi thứ.
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 究治
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 究治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm治›
究›