稍后 shāo hòu

Từ hán việt: 【sảo hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "稍后" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sảo hậu). Ý nghĩa là: một lát; lát nữa. Ví dụ : - 。 Một lát tôi sẽ gọi điện lại cho bạn.. - 。 Lát nữa chúng ta lại thảo luận về chuyện này.. - 。 Lát nữa tôi sẽ giúp bạn giải quyết.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 稍后 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 稍后 khi là Danh từ

một lát; lát nữa

略微靠后的(时间或空间)

Ví dụ:
  • - 稍后 shāohòu 我会 wǒhuì gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Một lát tôi sẽ gọi điện lại cho bạn.

  • - 稍后 shāohòu 咱门 zánmén zài 讨论 tǎolùn zhè shì

    - Lát nữa chúng ta lại thảo luận về chuyện này.

  • - 稍后 shāohòu 我来 wǒlái bāng 解决 jiějué

    - Lát nữa tôi sẽ giúp bạn giải quyết.

  • - 稍后 shāohòu jiù huì dào 这里 zhèlǐ

    - Một lát anh ấy sẽ đến đây.

  • - 稍后 shāohòu gěi 准确 zhǔnquè 答复 dáfù

    - Lát nữa cho bạn đáp án chính xác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍后

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 按摩 ànmó le de 后背 hòubèi

    - Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.

  • - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • - 松柏 sōngbǎi hòu diāo

    - tùng bách tàn héo sau hết

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 稍后 shāohòu 咱门 zánmén zài 讨论 tǎolùn zhè shì

    - Lát nữa chúng ta lại thảo luận về chuyện này.

  • - 稍后 shāohòu 我会 wǒhuì gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Một lát tôi sẽ gọi điện lại cho bạn.

  • - xiān 吃饭 chīfàn ba 其他 qítā 稍后 shāohòu 讨论 tǎolùn

    - Ăn trước đi, việc khác thảo luận sau.

  • - yào xiān zǒu 稍后 shāohòu zài

    - Nếu không thì bạn đi trước, tôi sẽ đi sau.

  • - 我们 wǒmen de chuán 先过 xiānguò le 桥洞 qiáodòng 他们 tāmen de chuán 稍微 shāowēi 落后 luòhòu 一点 yìdiǎn

    - thuyền của chúng tôi đi qua cầu trước, thuyền họ rớt lại đằng sau một chút.

  • - 次要 cìyào de 问题 wèntí 可以 kěyǐ 稍后 shāohòu 解决 jiějué

    - Vấn đề thứ yếu có thể giải quyết sau.

  • - qǐng 稍后 shāohòu zài 打电话 dǎdiànhuà lái hǎo ma

    - Làm ơn gọi lại sau được không?

  • - 具体地址 jùtǐdìzhǐ qǐng 稍后 shāohòu 通知 tōngzhī

    - Địa chỉ cụ thể sẽ được thông báo sau.

  • - 稍后 shāohòu jiù huì dào 这里 zhèlǐ

    - Một lát anh ấy sẽ đến đây.

  • - 稍后 shāohòu 我来 wǒlái bāng 解决 jiějué

    - Lát nữa tôi sẽ giúp bạn giải quyết.

  • - 我们 wǒmen 稍后 shāohòu zài lái 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta sẽ tiếp tục bàn về vấn đề này sau.

  • - 具体情况 jùtǐqíngkuàng 我们 wǒmen 稍后 shāohòu 再谈 zàitán

    - Tình hình cụ thể chúng ta sẽ bàn sau.

  • - 稍后 shāohòu gěi 准确 zhǔnquè 答复 dáfù

    - Lát nữa cho bạn đáp án chính xác.

  • - 努力 nǔlì 后悔不已 hòuhuǐbùyǐ

    - Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稍后

Hình ảnh minh họa cho từ 稍后

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稍后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Shāo , Shào
    • Âm hán việt: Sao , Sảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDFB (竹木火月)
    • Bảng mã:U+7A0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao