Hán tự: 密
Đọc nhanh: 密 (mật). Ý nghĩa là: dày; mau, chặt chẽ; gắn bó, tinh tế. Ví dụ : - 这一带的树长得太密了。 Cây cối vùng này mọc rậm rạp quá.. - 森林很稠密。 Rừng rất rậm rạp.. - 我们的课程安排很密集。 Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.
Ý nghĩa của 密 khi là Tính từ
✪ dày; mau
事物之间距离近;事物的部分之间空隙小 (跟''稀、疏''相对)
- 这 一带 的 树长 得 太密 了
- Cây cối vùng này mọc rậm rạp quá.
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 我们 的 课程 安排 很 密集
- Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chặt chẽ; gắn bó
关系近;感情好
- 我们 保持 着 密切 的 联系
- Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.
- 他们 之间 的 关系 很 亲密
- Quan hệ giữa họ rất thân thiết.
- 她 是 我 的 密友
- Cô ấy là bạn thân của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tinh tế
精致;细致
- 这块 手表 的 做工 非常 细密
- Chiếc đồng hồ này được chế tác rất tinh xảo.
- 这个 机器 的 设计 非常 精密
- Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.
- 他 做 的 模型 非常 精密
- Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bí mật
秘密
- 他 收到 了 一个 重要 的 密件
- Anh ấy đã nhận được một tài liệu mật quan trọng.
- 他 是 一名 出色 的 密探
- Anh ấy là một gián điệp xuất sắc.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 密 khi là Tính từ
✪ bí mật; không công khai
隐蔽的、不公开的事物
- 他 经常 向 老板 告密 我
- Anh ta thường tố giác tôi với ông chủ.
- 这 事 一定 要 保密
- Chuyện này nhất định phải giữ bí mật.
✪ họ Mật
姓
- 我姓 密
- Tớ họ Mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 文思 缜密
- cấu tứ chặt chẽ tỉ mỉ.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 繁密 的 树林
- rừng cây rậm rạp
- 茂密 的 树林
- rừng cây rậm rạp.
- 他们 是 亲密 的 伴侣
- Họ là những bạn đồng hành thân thiết.
- 他们 是 一对 亲密 的 伴侣
- Họ là một cặp đôi thân thiết.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›