Từ hán việt: 【mật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mật). Ý nghĩa là: dày; mau, chặt chẽ; gắn bó, tinh tế. Ví dụ : - 。 Cây cối vùng này mọc rậm rạp quá.. - 。 Rừng rất rậm rạp.. - 。 Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

dày; mau

事物之间距离近;事物的部分之间空隙小 (跟''稀、疏''相对)

Ví dụ:
  • - zhè 一带 yīdài de 树长 shùzhǎng 太密 tàimì le

    - Cây cối vùng này mọc rậm rạp quá.

  • - 森林 sēnlín hěn 稠密 chóumì

    - Rừng rất rậm rạp.

  • - 我们 wǒmen de 课程 kèchéng 安排 ānpái hěn 密集 mìjí

    - Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chặt chẽ; gắn bó

关系近;感情好

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 保持 bǎochí zhe 密切 mìqiè de 联系 liánxì

    - Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 关系 guānxì hěn 亲密 qīnmì

    - Quan hệ giữa họ rất thân thiết.

  • - shì de 密友 mìyǒu

    - Cô ấy là bạn thân của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tinh tế

精致;细致

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 手表 shǒubiǎo de 做工 zuògōng 非常 fēicháng 细密 xìmì

    - Chiếc đồng hồ này được chế tác rất tinh xảo.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì de 设计 shèjì 非常 fēicháng 精密 jīngmì

    - Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.

  • - zuò de 模型 móxíng 非常 fēicháng 精密 jīngmì

    - Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bí mật

秘密

Ví dụ:
  • - 收到 shōudào le 一个 yígè 重要 zhòngyào de 密件 mìjiàn

    - Anh ấy đã nhận được một tài liệu mật quan trọng.

  • - shì 一名 yīmíng 出色 chūsè de 密探 mìtàn

    - Anh ấy là một gián điệp xuất sắc.

  • - 将军 jiāngjūn 发出 fāchū le 紧急 jǐnjí de 密电 mìdiàn

    - Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bí mật; không công khai

隐蔽的、不公开的事物

Ví dụ:
  • - 经常 jīngcháng xiàng 老板 lǎobǎn 告密 gàomì

    - Anh ta thường tố giác tôi với ông chủ.

  • - zhè shì 一定 yídìng yào 保密 bǎomì

    - Chuyện này nhất định phải giữ bí mật.

họ Mật

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Mật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 阴云密布 yīnyúnmìbù

    - mây đen dày đặc

  • - 彤云密布 tóngyúnmìbù

    - mây đen dày đặc

  • - 密码 mìmǎ 没用 méiyòng

    - Các mã là vô dụng.

  • - 卡拉 kǎlā · 史密斯 shǐmìsī 取款 qǔkuǎn shí de 录像 lùxiàng 发过来 fāguòlái

    - Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.

  • - jiào 罗密欧 luómìōu

    - Tên anh ấy là Romeo.

  • - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

  • - 森林 sēnlín yǒu 密集 mìjí de 树木 shùmù

    - Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.

  • - 密林 mìlín 幽谷 yōugǔ

    - rừng sâu núi thẳm

  • - 森林 sēnlín hěn 稠密 chóumì

    - Rừng rất rậm rạp.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 告密者 gàomìzhě 检举 jiǎnjǔ 他人 tārén de rén 告密 gàomì de rén

    - Người tố cáo người khác

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 文思 wénsī 缜密 zhěnmì

    - cấu tứ chặt chẽ tỉ mỉ.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 繁密 fánmì de 树林 shùlín

    - rừng cây rậm rạp

  • - 茂密 màomì de 树林 shùlín

    - rừng cây rậm rạp.

  • - 他们 tāmen shì 亲密 qīnmì de 伴侣 bànlǚ

    - Họ là những bạn đồng hành thân thiết.

  • - 他们 tāmen shì 一对 yīduì 亲密 qīnmì de 伴侣 bànlǚ

    - Họ là một cặp đôi thân thiết.

  • - 年轮 niánlún shì 树木 shùmù de 秘密 mìmì

    - Vòng tuổi là bí mật của cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 密

Hình ảnh minh họa cho từ 密

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao