shū

Từ hán việt: 【sơ.sớ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ.sớ). Ý nghĩa là: sớ; tấu sớ, chú giải (sách cổ), họ Sơ. Ví dụ : - 。 Bản sớ này đã thể hiện tâm ý của anh ta.. - 。 Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.. - 。 Chú giải của sách cổ rất có giá trị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sớ; tấu sớ

奏章;亦指上奏章

Ví dụ:
  • - 这篇疏 zhèpiānshū 表达 biǎodá le de 心意 xīnyì

    - Bản sớ này đã thể hiện tâm ý của anh ta.

  • - xiàng 皇帝 huángdì chéng shàng le 一道 yīdào shū

    - Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.

chú giải (sách cổ)

古书的比''注''更详细注解;''注''的注

Ví dụ:
  • - 古书 gǔshū de shū hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Chú giải của sách cổ rất có giá trị.

  • - 疏能 shūnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 古书 gǔshū

    - Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.

họ Sơ

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng shū

    - Tôi họ Sơ.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xa; không thân quen

不亲密,关系远的

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 有点 yǒudiǎn shū le

    - Chúng tôi có chút không thân quen.

  • - 不要 búyào 亲疏 qīnshū lái 衡量 héngliáng 感情 gǎnqíng

    - Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.

ít; mọn; kém

空虚

Ví dụ:
  • - 志大才疏 zhìdàcáishū

    - Anh ta có chí cao tài mọn.

  • - 就是 jiùshì 才疏学浅 cáishūxuéqiǎn ne

    - Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.

mỏng; thưa thớt; rải rác

稀疏;稀少

Ví dụ:
  • - 这片 zhèpiàn 林子 línzi 树木 shùmù 很疏 hěnshū

    - Khu rừng này cây cối rất thưa.

  • - 这个 zhègè 针脚 zhēnjiǎo 有点 yǒudiǎn shū

    - Mũi kim này hơi thưa.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nạo vét; khơi; khai thông

疏通;清除阻碍使通畅

Ví dụ:
  • - 河道 hédào 需要 xūyào 定期 dìngqī 疏理 shūlǐ

    - Sông ngòi cần được khai thông định kỳ.

  • - 我们 wǒmen 疏堵 shūdǔ 排水管道 páishuǐguǎndào

    - Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.

bỏ bê; thờ ơ; hờ hững; sao lãng

疏忽

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 疏忽 shūhu 学习 xuéxí

    - Đứa trẻ sao lãng học tập.

  • - 疏忽 shūhu 自己 zìjǐ de 任务 rènwù

    - Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.

phân tán; tán ra; phân thưa ra

分开; 分散

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá zài 疏散 shūsàn 人群 rénqún

    - Cảnh sát đang phân tán đám đông.

  • - 苗疏 miáoshū 一疏 yīshū

    - Bạn phân thưa mạ ra một chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 疏通 shūtōng 河道 hédào

    - đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.

  • - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

  • - 疏松 shūsōng 土壤 tǔrǎng

    - làm tơi xốp.

  • - 疏导 shūdǎo 淮河 huáihé

    - khai thông sông Hoài.

  • - 疏能 shūnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 古书 gǔshū

    - Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.

  • - 疏远 shūyuǎn le de 前妻 qiánqī

    - Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.

  • - 疏散 shūsàn 人口 rénkǒu

    - sơ tán nhân khẩu.

  • - 我们 wǒmen 疏堵 shūdǔ 排水管道 páishuǐguǎndào

    - Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.

  • - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • - 疏通 shūtōng 田间 tiánjiān 排水沟 páishuǐgōu

    - khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.

  • - 稀疏 xīshū de 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng thưa thớt.

  • - 看待 kàndài 生疏 shēngshū rén

    - Đối xử với người lạ.

  • - 他们 tāmen 疏浚 shūjùn 运河 yùnhé 河道 hédào 轮船 lúnchuán 方可 fāngkě 通航 tōngháng

    - Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.

  • - 苗疏 miáoshū 一疏 yīshū

    - Bạn phân thưa mạ ra một chút.

  • - 堂房弟兄 tángfángdìxiōng 堂房姐妹 tángfángjiěmèi ( tóng 祖父 zǔfù tóng 曾祖 zēngzǔ 或者 huòzhě gèng 疏远 shūyuǎn de 弟兄 dìxiōng 姐妹 jiěmèi )

    - anh em họ, chị em họ

  • - 技艺 jìyì 生疏 shēngshū

    - không thạo tay nghề.

  • - 就算 jiùsuàn 如此 rúcǐ 依旧 yījiù 还是 háishì 百密一疏 bǎimìyīshū 他们 tāmen de 帮助 bāngzhù 最终 zuìzhōng 还是 háishì 百密一疏 bǎimìyīshū

    - Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.

  • - 枝叶扶疏 zhīyèfúshū

    - cành lá sum suê

  • - 疏星 shūxīng 寥落 liáoluò

    - sao trời thưa thớt.

  • - 正是 zhèngshì 这种 zhèzhǒng 自我 zìwǒ 疏离 shūlí 使 shǐ 失去 shīqù le suǒ ài

    - Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疏

Hình ảnh minh họa cho từ 疏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao