Hán tự: 疏
Đọc nhanh: 疏 (sơ.sớ). Ý nghĩa là: sớ; tấu sớ, chú giải (sách cổ), họ Sơ. Ví dụ : - 这篇疏表达了他的心意。 Bản sớ này đã thể hiện tâm ý của anh ta.. - 他向皇帝呈上了一道疏。 Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.. - 古书的疏很有价值。 Chú giải của sách cổ rất có giá trị.
Ý nghĩa của 疏 khi là Danh từ
✪ sớ; tấu sớ
奏章;亦指上奏章
- 这篇疏 表达 了 他 的 心意
- Bản sớ này đã thể hiện tâm ý của anh ta.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
✪ chú giải (sách cổ)
古书的比''注''更详细注解;''注''的注
- 古书 的 疏 很 有 价值
- Chú giải của sách cổ rất có giá trị.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
✪ họ Sơ
姓
- 我姓 疏
- Tôi họ Sơ.
Ý nghĩa của 疏 khi là Tính từ
✪ xa; không thân quen
不亲密,关系远的
- 我们 有点 疏 了
- Chúng tôi có chút không thân quen.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
✪ ít; mọn; kém
空虚
- 他 志大才疏
- Anh ta có chí cao tài mọn.
- 你 就是 才疏学浅 呢
- Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.
✪ mỏng; thưa thớt; rải rác
稀疏;稀少
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 这个 针脚 有点 疏
- Mũi kim này hơi thưa.
Ý nghĩa của 疏 khi là Động từ
✪ nạo vét; khơi; khai thông
疏通;清除阻碍使通畅
- 河道 需要 定期 疏理
- Sông ngòi cần được khai thông định kỳ.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
✪ bỏ bê; thờ ơ; hờ hững; sao lãng
疏忽
- 孩子 疏忽 学习
- Đứa trẻ sao lãng học tập.
- 他 疏忽 自己 的 任务
- Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.
✪ phân tán; tán ra; phân thưa ra
分开; 分散
- 警察 在 疏散 人群
- Cảnh sát đang phân tán đám đông.
- 你 把 苗疏 一疏
- Bạn phân thưa mạ ra một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
- 看待 生疏 人
- Đối xử với người lạ.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 你 把 苗疏 一疏
- Bạn phân thưa mạ ra một chút.
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 技艺 生疏
- không thạo tay nghề.
- 就算 如此 依旧 还是 百密一疏 。 他们 的 帮助 最终 还是 百密一疏
- Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 疏星 寥落
- sao trời thưa thớt.
- 正是 这种 自我 疏离 使 他 失去 了 所 爱
- Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疏›