chóu

Từ hán việt: 【trù.điều.điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trù.điều.điệu). Ý nghĩa là: đặc; sền sệt; dày; mập; to, nhiều; chật; đông; dầy đặc; đông đúc; rậm rạp. Ví dụ : - 。 Mực phải mài đặc hơn một chút.. - 。 Chén cháo này rất đặc.. - 。 Hoa nở rất nhiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đặc; sền sệt; dày; mập; to

液体中含某种固体成分很多 (跟''稀''相对)

Ví dụ:
  • - 墨要 mòyào 研得 yándé chóu xiē

    - Mực phải mài đặc hơn một chút.

  • - zhè zhōu hěn chóu

    - Chén cháo này rất đặc.

nhiều; chật; đông; dầy đặc; đông đúc; rậm rạp

稠密

Ví dụ:
  • - 花朵 huāduǒ 开放 kāifàng hěn 稠密 chóumì

    - Hoa nở rất nhiều.

  • - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

  • - 森林 sēnlín hěn 稠密 chóumì

    - Rừng rất rậm rạp.

  • - 稠稠 chóuchóu de 糖浆 tángjiāng

    - nước đường đặc.

  • - zhè zhōu hěn chóu

    - Chén cháo này rất đặc.

  • - 花朵 huāduǒ 开放 kāifàng hěn 稠密 chóumì

    - Hoa nở rất nhiều.

  • - 人烟稠密 rényānchóumì

    - nhà cửa đông đúc.

  • - 人烟稠密 rényānchóumì

    - dân cư đông đúc.

  • - 夜色 yèsè 如浓稠 rúnóngchóu de 墨砚 mòyàn 深沉 shēnchén 得化 déhuà 不开 bùkāi

    - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

  • - 墨要 mòyào 研得 yándé chóu xiē

    - Mực phải mài đặc hơn một chút.

  • - 平原地带 píngyuándìdài 村落 cūnluò 稠密 chóumì

    - ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.

  • - 这杯 zhèbēi 奶昔 nǎixī 太稠 tàichóu le yòng 吸管 xīguǎn 上来 shànglái

    - Sữa lắc này quá đặc, dùng ống hút hút không được.

  • - 糨糊 jiànghù 太稠 tàichóu 加上 jiāshàng 一点 yìdiǎn shuǐ xiè xiè

    - hồ đặc quá, pha thêm nước cho loãng tý đi.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稠

Hình ảnh minh họa cho từ 稠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóu , Diào , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Trù , Điều , Điệu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDBGR (竹木月土口)
    • Bảng mã:U+7A20
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa