Hán tự: 动
Đọc nhanh: 动 (động). Ý nghĩa là: động; chuyển động; lay động; lung lay; cử động, hành động, thay; dời; chuyển; di động. Ví dụ : - 他动了我的书包。 Anh ấy đã động vào cặp sách của tôi.. - 不许动! 否则就开枪了。 Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!. - 我们立刻行动起来。 Chúng tôi đã hành động ngay lập tức.
Ý nghĩa của 动 khi là Động từ
✪ động; chuyển động; lay động; lung lay; cử động
改变原来的位置或状态(人或事物)
- 他动 了 我 的 书包
- Anh ấy đã động vào cặp sách của tôi.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
✪ hành động
行动;为实现一定意图而进行活动
- 我们 立刻 行动 起来
- Chúng tôi đã hành động ngay lập tức.
- 所有 行动 都 很 顺利
- Mọi hành động đều rất thuận lợi.
✪ thay; dời; chuyển; di động
使改变原来的位置或状态
- 合同 的 条款 已 改动
- Điều khoản của hợp đồng đã bị thay đổi.
- 他 改动 了 几个 细节
- Anh ấy đã thay đổi một vài chi tiết.
✪ dùng; sử dụng
使用;使活动
- 别 乱动 我 的 工具
- Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.
- 解决问题 需要 动脑筋
- Giải quyết vấn đề cần dùng não.
✪ động; chạm; động chạm
触动;使情感起变化;有反应
- 她 的话 触动 了 我 的 情感
- Những lời của cô ấy làm chạm đến cảm xúc của tôi.
- 那首歌 触动 了 我 的 情感
- Bài hát đó đã chạm đến cảm xúc của tôi.
✪ cảm động; xúc động
感动
- 他 的 故事 让 我 很 感动
- Câu chuyện của anh ấy khiến tôi rất cảm động.
- 他 的话 让 我 非常 感动
- Lời nói của anh ấy khiến tôi rất cảm động.
✪ ăn; uống
吃
- 这 病 不宜 动 荤腥
- Bệnh này không nên ăn thịt cá.
- 他 看到 点心 就 开始 动
- Anh ấy thấy đồ ăn vặt là bắt đầu ăn.
Ý nghĩa của 动 khi là Phó từ
✪ luôn; thường; hơi một tí; động một tí; hở ra là
常常;往往
- 这 人 动不动 就 笑
- Cái người này cứ sơ hở là cười.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
Ý nghĩa của 动 khi là Danh từ
✪ hành động; động tác; cử chỉ
动作;行动
- 这个 动作 非常简单
- Động tác này rất đơn giản.
- 你 注意 看 我 的 动作
- Cậu chú ý nhìn động tác của tớ.
Ý nghĩa của 动 khi là Tính từ
✪ có thể di chuyển; thay đổi
能活动的;可以变动的
- 市场动态 变化无常
- Động thái thị trường thay đổi thất thường.
- 公园 里 有 很多 动物
- Trong công viên có rất nhiều động vật.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 动
✪ 动不动 + Động từ
- 这 孩子 动不动 就 哭
- Cái đứa trẻ này động tí là khóc.
- 他 动不动 就 说 放弃
- Anh ta hở ra là nói từ bỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 动 刀兵
- động binh đao
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›