dòng

Từ hán việt: 【động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (động). Ý nghĩa là: động; chuyển động; lay động; lung lay; cử động, hành động, thay; dời; chuyển; di động. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã động vào cặp sách của tôi.. - ! 。 Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!. - 。 Chúng tôi đã hành động ngay lập tức.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

động; chuyển động; lay động; lung lay; cử động

改变原来的位置或状态(人或事物)

Ví dụ:
  • - 他动 tādòng le de 书包 shūbāo

    - Anh ấy đã động vào cặp sách của tôi.

  • - 不许动 bùxǔdòng 否则 fǒuzé jiù 开枪 kāiqiāng le

    - Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!

hành động

行动;为实现一定意图而进行活动

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 立刻 lìkè 行动 xíngdòng 起来 qǐlai

    - Chúng tôi đã hành động ngay lập tức.

  • - 所有 suǒyǒu 行动 xíngdòng dōu hěn 顺利 shùnlì

    - Mọi hành động đều rất thuận lợi.

thay; dời; chuyển; di động

使改变原来的位置或状态

Ví dụ:
  • - 合同 hétóng de 条款 tiáokuǎn 改动 gǎidòng

    - Điều khoản của hợp đồng đã bị thay đổi.

  • - 改动 gǎidòng le 几个 jǐgè 细节 xìjié

    - Anh ấy đã thay đổi một vài chi tiết.

dùng; sử dụng

使用;使活动

Ví dụ:
  • - bié 乱动 luàndòng de 工具 gōngjù

    - Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.

  • - 解决问题 jiějuéwèntí 需要 xūyào 动脑筋 dòngnǎojīn

    - Giải quyết vấn đề cần dùng não.

động; chạm; động chạm

触动;使情感起变化;有反应

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà 触动 chùdòng le de 情感 qínggǎn

    - Những lời của cô ấy làm chạm đến cảm xúc của tôi.

  • - 那首歌 nàshǒugē 触动 chùdòng le de 情感 qínggǎn

    - Bài hát đó đã chạm đến cảm xúc của tôi.

cảm động; xúc động

感动

Ví dụ:
  • - de 故事 gùshì ràng hěn 感动 gǎndòng

    - Câu chuyện của anh ấy khiến tôi rất cảm động.

  • - 的话 dehuà ràng 非常 fēicháng 感动 gǎndòng

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi rất cảm động.

ăn; uống

Ví dụ:
  • - zhè bìng 不宜 bùyí dòng 荤腥 hūnxīng

    - Bệnh này không nên ăn thịt cá.

  • - 看到 kàndào 点心 diǎnxin jiù 开始 kāishǐ dòng

    - Anh ấy thấy đồ ăn vặt là bắt đầu ăn.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

luôn; thường; hơi một tí; động một tí; hở ra là

常常;往往

Ví dụ:
  • - zhè rén 动不动 dòngbùdòng jiù xiào

    - Cái người này cứ sơ hở là cười.

  • - 动不动 dòngbùdòng jiù 生气 shēngqì

    - Anh ấy động tí là tức giận.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hành động; động tác; cử chỉ

动作;行动

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Động tác này rất đơn giản.

  • - 注意 zhùyì kàn de 动作 dòngzuò

    - Cậu chú ý nhìn động tác của tớ.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

có thể di chuyển; thay đổi

能活动的;可以变动的

Ví dụ:
  • - 市场动态 shìchǎngdòngtài 变化无常 biànhuàwúcháng

    - Động thái thị trường thay đổi thất thường.

  • - 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Trong công viên có rất nhiều động vật.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

动不动 + Động từ

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 动不动 dòngbùdòng jiù

    - Cái đứa trẻ này động tí là khóc.

  • - 动不动 dòngbùdòng jiù shuō 放弃 fàngqì

    - Anh ta hở ra là nói từ bỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 克日 kèrì 动工 dònggōng

    - ngày khởi công.

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 妹妹 mèimei de 歌声 gēshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của em gái tôi rất hay.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • - 挥动 huīdòng 皮鞭 píbiān

    - vung roi da

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Sở thú có rất nhiều động vật.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Có rất nhiều động vật trong sở thú.

  • - bié 动不动 dòngbùdòng jiù shuǎ ya

    - Đừng có lúc nào cũng quậy.

  • - dòng 刀兵 dāobīng

    - động binh đao

  • - dòng 兵戈 bīnggē

    - không dùng đến chiến tranh; không động binh qua

  • - 发动 fādòng 兵变 bīngbiàn

    - phát động binh biến

  • - 藻辞 zǎocí 华丽 huálì 动人 dòngrén

    - Lời văn hoa lệ quyến rũ.

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - bài phát biểu động viên tinh thần

  • - de 声音 shēngyīn 天生 tiānshēng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 动

Hình ảnh minh họa cho từ 动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao