Đọc nhanh: 积劳成病 (tí lao thành bệnh). Ý nghĩa là: tích lao thành bệnh; vất vả lâu ngày sinh bệnh.
Ý nghĩa của 积劳成病 khi là Thành ngữ
✪ tích lao thành bệnh; vất vả lâu ngày sinh bệnh
因劳苦过度而致害病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积劳成病
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 劳动 人民 成 了 国家 的 主人翁
- nhân dân lao động trở thành người chủ của đất nước.
- 剥夺 劳动成果
- cướp đoạt thành quả lao động
- 他 有 很多 劳动 的 成果
- Anh ấy có rất nhiều thành quả lao động.
- 劳动成果 怎能 拱让 他人
- thành quả lao động làm sao có thể nhường cho người khác?
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 积水成渊
- tích nước thành vực (thuỷ vực)
- 他 有 积病 缠身
- Anh ấy bị bệnh mãn tính.
- 她 成功 清除 了 病毒
- Cô ấy đã thành công loại bỏ virus.
- 这种 病毒 对 健康 构成威胁
- Virus này gây nguy hiểm cho sức khỏe.
- 肾积水 是 一种 很 危险 的 疾病
- Thuỷ thũng thận (thận phù nề) là một loại bệnh rất nguy hiệm.
- 嗐 他 怎么 病 成 这个 样子
- ôi, anh ấy sao lại bệnh như thế này !
- 他 因为 劳累过度 而 生病 了
- Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积劳成病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积劳成病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
成›
病›
积›