• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+2 nét)
  • Pinyin: Dīng , Nè
  • Âm hán việt: Đinh
  • Nét bút:丶一ノ丶一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒丁
  • Thương hiệt:KMN (大一弓)
  • Bảng mã:U+7594
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 疔

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 疔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đinh). Bộ Nạch (+2 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: nhọt, mụn, Mụn đầu đinh. Chi tiết hơn...

Đinh

Từ điển phổ thông

  • nhọt, mụn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đinh, một thứ nhọt lúc mới mọc một cái mụn con nóng và rất ngứa, sau rồi đâm rắn chắc đau dữ gọi là đinh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mụn đầu đinh

- “Ngã yêu cáo tố nhất cá nhân, tựu trường nhất cá đinh, nhật hậu bất đắc hảo tử” , , (Đệ nhị thập thất hồi) Tôi mà mách chuyện với một người nào, thì sẽ lên đinh, ngày sau sẽ chết chẳng lành.

Trích: Hồng Lâu Mộng