礼貌 lǐmào

Từ hán việt: 【lễ mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "礼貌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lễ mạo). Ý nghĩa là: lễ phép; lễ độ; lịch sự; phép tắc, lịch sự; nhã nhặn; tao nhã; lịch thiệp. Ví dụ : - 。 Mọi người đều khen sự lễ phép của anh ấy.. - 。 Anh ấy rất lễ phép với người lớn.. - 。 Con làm như này không lịch sự chút nào.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 礼貌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 礼貌 khi là Danh từ

lễ phép; lễ độ; lịch sự; phép tắc

言语动作谦虚恭敬的表现

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu 夸赞 kuāzàn de 礼貌 lǐmào

    - Mọi người đều khen sự lễ phép của anh ấy.

  • - duì 长辈 zhǎngbèi hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy rất lễ phép với người lớn.

Ý nghĩa của 礼貌 khi là Tính từ

lịch sự; nhã nhặn; tao nhã; lịch thiệp

形容人说话做事尊重别人、不骄傲、符合社会交往的要求。

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng zuò 礼貌 lǐmào

    - Con làm như này không lịch sự chút nào.

  • - 接受 jiēshòu 礼貌 lǐmào de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy nhận lời mời lịch sự.

  • - 这样 zhèyàng zuò tài 礼貌 lǐmào le

    - Làm như vậy thật bất lịch sự.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 礼貌

礼貌 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 礼貌 lǐmào 地请 dìqǐng 大家 dàjiā 入座 rùzuò

    - Cô ấy lịch sự mời mọi người vào chỗ ngồi.

  • - 礼貌 lǐmào 提出 tíchū le 建议 jiànyì

    - Anh ấy đề xuất ý kiến một cách lịch sự.

礼貌 + 的 + 态度,邀请,微笑

"礼貌" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 做出 zuòchū le 礼貌 lǐmào de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đưa ra lời mời lịch sự.

  • - dài 微笑 wēixiào zhe 礼貌 lǐmào de

    - Cô ấy mỉm cười lịch sự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼貌

  • - duì 长辈 zhǎngbèi hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy rất lễ phép với người lớn.

  • - 握手 wòshǒu shì 礼貌 lǐmào de 表现 biǎoxiàn

    - Bắt tay là một cách thể hiện sự lịch sự.

  • - 别用 biéyòng 筷子 kuàizi 敲碗 qiāowǎn 礼貌 lǐmào

    - Đừng dùng đũa gõ vào bát, như vậy là bất lịch sự.

  • - 作客 zuòkè xiāng 时要 shíyào 保持 bǎochí 礼貌 lǐmào

    - Khi ở nơi đất khách, cần giữ gìn lễ phép.

  • - kàn 别人 biérén de 聊天记录 liáotiānjìlù shì 礼貌 lǐmào de

    - Xem nhật ký trò chuyện của người khác là bất lịch sự.

  • - 鞠躬 jūgōng shì 一种 yīzhǒng 礼貌 lǐmào de 表示 biǎoshì

    - Cúi đầu là một biểu hiện của sự lịch sự.

  • - 别人 biérén 开心 kāixīn shì 礼貌 lǐmào de

    - Lấy người khác ra làm trò đùa là không lịch sự.

  • - 这郎 zhèláng hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Thằng bé này rất lễ phép.

  • - dàn 这么 zhème yǒu 礼貌 lǐmào

    - Nhưng cô ấy quá lịch sự

  • - liáng 先生 xiānsheng hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Ông Lương rất lịch sự.

  • - 他们 tāmen jiā de 婿 hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Chàng rể nhà họ rất lễ phép.

  • - 待人接物 dàirénjiēwù hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy cư xử với người khác rất lịch sự.

  • - lián 起码 qǐmǎ de 礼貌 lǐmào dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ấy đến phép lịch sự tối thiểu cũng không có.

  • - 斯文 sīwén de 总是 zǒngshì hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Người có văn hóa luôn rất lễ phép.

  • - 说话 shuōhuà 斯文 sīwén 总是 zǒngshì hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy nói chuyện nho nhã, luôn rất lịch sự.

  • - 凭良心讲 píngliángxīnjiǎng dài 礼貌 lǐmào 有加 yǒujiā què 受之有愧 shòuzhīyǒukuì

    - Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.

  • - 这样 zhèyàng 对待 duìdài 客人 kèrén 未免 wèimiǎn 礼貌 lǐmào

    - anh ấy đối xử với khách như vậy có phần vô lễ.

  • - 当众 dāngzhòng 窃窃私语 qièqièsīyǔ shì 礼貌 lǐmào de

    - Thì thầm to nhỏ giữa đám đông là bất lịch sự.

  • - 脱易 tuōyì ( 轻率 qīngshuài 讲究礼貌 jiǎngjiulǐmào )

    - khinh nhờn

  • - 这样 zhèyàng zuò 礼貌 lǐmào

    - Con làm như này không lịch sự chút nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 礼貌

Hình ảnh minh họa cho từ 礼貌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礼貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao