Đọc nhanh: 顶天立地 (đỉnh thiên lập địa). Ý nghĩa là: đội trời đạp đất; tinh thần bất khuất; không thể khuất phục.
Ý nghĩa của 顶天立地 khi là Thành ngữ
✪ đội trời đạp đất; tinh thần bất khuất; không thể khuất phục
形容形象高大,气概雄伟豪迈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶天立地
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 霍地 立 起身 来
- bỗng nhiên đứng dậy.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 顶天立地
- Đầu đội trời, chân đạp đất.
- 立夏 了 , 天气 一天 一天 地热 起来
- vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
- 峰崴 峻峭 立 天地
- Ngọn núi cao vời vợi đứng giữa trời đất.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶天立地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶天立地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
天›
立›
顶›
sự hiện diện đầy cảm hứngsức mạnh ấn tượngHùng vĩbệ vệ; oai vệoai phong lẫm lẫm
vang dội cổ kim; lừng lẫy xưa nay
hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi
Kinh Thiên Động Địa, Long Trời Lở Đất, Trời Long Đất Lở
(của một người) đứng lên chống lại ai đóđứng cao và vững chắc (thành ngữ)cao ngất ngưởng
dám làm dám chịu; mình làm mình chịu; có gan ăn cắp, có gan chịu đòn