Đọc nhanh: 投鼠忌器 (đầu thử kị khí). Ý nghĩa là: ném chuột sợ vỡ bình; muốn đánh kẻ xấu nhưng còn e ngại.
Ý nghĩa của 投鼠忌器 khi là Thành ngữ
✪ ném chuột sợ vỡ bình; muốn đánh kẻ xấu nhưng còn e ngại
要打老鼠又怕打坏了它旁边的器物 (《汉书·贾谊传》:'里谚曰:欲投鼠而忌器') 比喻想打击坏人而又有所顾忌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投鼠忌器
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投鼠忌器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投鼠忌器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
忌›
投›
鼠›