Đọc nhanh: 排除万难 (bài trừ vạn nan). Ý nghĩa là: chống lại tất cả các tỷ lệ cược.
Ý nghĩa của 排除万难 khi là Thành ngữ
✪ chống lại tất cả các tỷ lệ cược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排除万难
- 千难万难
- cực kì khó.
- 痘 的 疤痕 很难 消除
- Sẹo của mụn rất khó loại bỏ.
- 排除异己
- bài trừ dị kỷ
- 排除万难
- gạt bỏ mọi khó khăn.
- 万难 挽回
- rất khó cứu vãn.
- 排难解纷
- giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.
- 他们 正在 排除故障
- Họ đang khắc phục sự cố.
- 我们 需要 排除故障
- Chúng ta cần loại bỏ sự cố.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 计划 免除 了 灾难 的 风险
- Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 叛逆 的 成员 被 排除 在外
- Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.
- 员工 旷工 3 天 被 开除 , 公司 赔 了 13 万 !
- Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 万难 依从
- thuận theo mọi khó khăn.
- 我们 必须 排除 这个 可能性
- Chúng ta phải loại bỏ khả năng này.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 请 排除 其他 可能性
- Xin hãy loại trừ các khả năng khác.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排除万难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排除万难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
排›
除›
难›