Đọc nhanh: 无所畏忌 (vô sở uý kị). Ý nghĩa là: hoàn toàn không có sự đắn đo, mà không sợ hậu quả.
Ý nghĩa của 无所畏忌 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn không có sự đắn đo
totally devoid of scruples
✪ mà không sợ hậu quả
without any fear of consequences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所畏忌
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 无私无畏
- vô tư thì không sợ gì.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 无所依归
- không nơi nương tựa
- 无 所 归依
- không nơi nương tựa.
- 毫无 禁忌
- không chút cấm kỵ.
- 肆行无忌
- làm bừa không kiêng nể gì.
- 无所顾忌
- không kiêng nể; không kiêng dè.
- 这件 事 无所畏惧
- Chuyện này không có gì đáng sợ.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无所畏忌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无所畏忌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忌›
所›
无›
畏›