睡醒 shuì xǐng

Từ hán việt: 【thuỵ tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "睡醒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỵ tỉnh). Ý nghĩa là: thức dậy; ngủ dậy; tỉnh dậy; thức giấc. Ví dụ : - 。 Mùa xuân tới rồi, gấu con cũng đã tỉnh rồi.. - 。 Xin lỗi nhé, tớ chưa tỉnh ngủ.. - 。 Sau khi thức dậy, tôi thích uống cà phê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 睡醒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 睡醒 khi là Động từ

thức dậy; ngủ dậy; tỉnh dậy; thức giấc

从睡眠状态中醒过来。

Ví dụ:
  • - 春天 chūntiān lái le 小熊 xiǎoxióng 睡醒 shuìxǐng le

    - Mùa xuân tới rồi, gấu con cũng đã tỉnh rồi.

  • - 对不起 duìbùqǐ hái méi 睡醒 shuìxǐng

    - Xin lỗi nhé, tớ chưa tỉnh ngủ.

  • - 睡醒 shuìxǐng hòu 喜欢 xǐhuan 喝咖啡 hēkāfēi

    - Sau khi thức dậy, tôi thích uống cà phê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡醒

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - 孩子 háizi 睡时 shuìshí de 样子 yàngzi hěn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ đứa trẻ khi ngủ rất đáng yêu.

  • - 甜睡 tiánshuì de 样子 yàngzi hěn 可爱 kěài

    - Bộ dáng lúc ngủ ngon của cô ấy rất đáng yêu.

  • - zhè 小狗 xiǎogǒu 睡得 shuìdé zhēn 可爱 kěài

    - Chú chó này ngủ thật đáng yêu.

  • - 睡觉 shuìjiào zuì 警醒 jǐngxǐng 不过 bùguò

    - anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.

  • - 宝宝 bǎobǎo 睡醒 shuìxǐng jiù 开始 kāishǐ 哭泣 kūqì

    - Em bé thức dậy là bắt đầu khóc.

  • - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • - de 眼睛 yǎnjing 透着 tòuzhe 茫然 mángrán 一副 yīfù 半睡半醒 bànshuìbànxǐng de 样子 yàngzi

    - Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ

  • - 刚刚 gānggang 睡醒 shuìxǐng

    - Cô ấy vừa tỉnh giấc.

  • - 对不起 duìbùqǐ hái méi 睡醒 shuìxǐng

    - Xin lỗi nhé, tớ chưa tỉnh ngủ.

  • - cuō zhe 眼睛 yǎnjing gāng 睡醒 shuìxǐng

    - Tôi dụi mắt vừa tỉnh dậy.

  • - 春天 chūntiān lái le 小熊 xiǎoxióng 睡醒 shuìxǐng le

    - Mùa xuân tới rồi, gấu con cũng đã tỉnh rồi.

  • - 孩子 háizi ( zhèng ) zài 睡觉 shuìjiào bié 叫醒 jiàoxǐng

    - Đứa trẻ đang ngủ, đừng đánh thức nó.

  • - hái xǐng zhe ne 热得 rèdé 睡不着 shuìbùzháo

    - Tôi vẫn còn thức, nóng không thể ngủ được.

  • - cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 唤醒 huànxǐng

    - anh ấy đánh thức tôi dậy.

  • - xiǎo 闹钟 nàozhōng xiǎng le 四个 sìgè 睡觉 shuìjiào de rén cóng 甜睡 tiánshuì zhōng 醒来 xǐnglái

    - Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.

  • - 睡醒 shuìxǐng hòu 喜欢 xǐhuan 喝咖啡 hēkāfēi

    - Sau khi thức dậy, tôi thích uống cà phê.

  • - shuì le méi 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí jiù xǐng le

    - Ngủ chưa được mấy giờ đã tỉnh rồi.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睡醒

Hình ảnh minh họa cho từ 睡醒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao