半睡半醒 bàn shuì bàn xǐng

Từ hán việt: 【bán thuỵ bán tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "半睡半醒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bán thuỵ bán tỉnh). Ý nghĩa là: nửa mê nửa tỉnh; nửa ngủ nửa thức; say ke, nằm thiêm thiếp; ngủ gà ngủ vịt. Ví dụ : - Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 半睡半醒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 半睡半醒 khi là Thành ngữ

nửa mê nửa tỉnh; nửa ngủ nửa thức; say ke

形容人刚从睡梦中醒来,神智尚未清醒

Ví dụ:
  • - de 眼睛 yǎnjing 透着 tòuzhe 茫然 mángrán 一副 yīfù 半睡半醒 bànshuìbànxǐng de 样子 yàngzi

    - Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ

nằm thiêm thiếp; ngủ gà ngủ vịt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半睡半醒

  • - 半拉 bànlǎ 苹果 píngguǒ

    - nửa quả táo

  • - 我们 wǒmen yǒu 半年 bànnián méi 见到 jiàndào 奶奶 nǎinai le

    - Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.

  • - 敌军 díjūn 死伤 sǐshāng 太半 tàibàn

    - quân địch thương vong hơn phân nửa

  • - 半天 bàntiān 不做声 bùzuòshēng shì 生气 shēngqì le 还是 háishì 怎么着 zěnmezhāo

    - Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?

  • - 儿子 érzi 行及 xíngjí 半岁 bànsuì

    - Con trai tôi sắp được nửa tuổi

  • - 打电话 dǎdiànhuà le 半天 bàntiān

    - Cô ấy đã gọi điện rất lâu.

  • - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 半死不活 bànsǐbùhuó

    - sống dở chết dở

  • - 人家 rénjiā 说了半天 shuōlebàntiān 没有 méiyǒu 理会 lǐhuì

    - người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.

  • - 五更 wǔgēng shuì 半夜 bànyè

    - nửa đêm đi ngủ, canh năm thức dậy.

  • - 半夜 bànyè xǐng le

    - Tôi tỉnh dậy vào nửa đêm.

  • - de 眼睛 yǎnjing 透着 tòuzhe 茫然 mángrán 一副 yīfù 半睡半醒 bànshuìbànxǐng de 样子 yàngzi

    - Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ

  • - zhǐ shuì le 半天 bàntiān

    - Anh ấy chỉ ngủ nửa ngày.

  • - dōu 半夜 bànyè le 快睡吧 kuàishuìba

    - Nửa đêm rồi đó, nhanh ngủ đi!

  • - 11 点半 diǎnbàn le 快去 kuàiqù 睡觉 shuìjiào

    - 11 rưỡi rồi, mau đi ngủ đi thôi!

  • - zài 半夜 bànyè 惊醒 jīngxǐng le

    - Tôi tỉnh dậy giữa đêm.

  • - 半夜 bànyè bèi 噩梦 èmèng 惊醒 jīngxǐng le

    - Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.

  • - 折腾 zhēténg dào 半夜 bànyè cái 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy trằn trọc đến nửa đêm mới ngủ.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 半睡半醒

Hình ảnh minh họa cho từ 半睡半醒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半睡半醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao