Đọc nhanh: 瞎晃 (hạt hoảng). Ý nghĩa là: để khỉ xung quanh, đi lang thang về. Ví dụ : - 正经事儿不做,一天到晚瞎晃荡。 việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
Ý nghĩa của 瞎晃 khi là Động từ
✪ để khỉ xung quanh
to monkey around
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
✪ đi lang thang về
to roam about
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎晃
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
- 念头 在 脑海 一晃 消失
- Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 她 用力 摇晃 门把手
- Cô ấy lắc mạnh tay nắm cửa.
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
- 树枝 在 风中 微微 晃动
- Cành cây khẽ đung đưa trong gió.
- 白晃晃 的 照明弹
- pháo hiệu sáng trưng
- 明晃晃 的 马刀
- thanh mã tấu sáng loáng.
- 他 姓 晃
- Anh ấy họ Hoảng.
- 老太太 晃晃悠悠 地 走来
- bà cụ run rẩy bước đến.
- 窗外 晃得 如同 白昼 一般
- Bên ngoài cửa sổ sáng như ban ngày.
- 渡船 摇摇晃晃 他 感到 恶心
- Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.
- 树叶 轻轻 晃
- Những chiếc lá khẽ đung đưa.
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 真是 白 瞎 了 父母 的 钱
- Thật là phí tiền bạc của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎晃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎晃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晃›
瞎›