好睡 hǎo shuì

Từ hán việt: 【hảo thuỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好睡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo thuỵ). Ý nghĩa là: chúc ngủ ngon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好睡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好睡 khi là Danh từ

chúc ngủ ngon

good night

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好睡

  • - 早安 zǎoān 昨晚 zuówǎn 睡得 shuìdé hǎo ma

    - Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?

  • - 最近 zuìjìn 睡眠 shuìmián 不好 bùhǎo 医院 yīyuàn zhǎo 医生 yīshēng kāi le 点儿 diǎner 安眠药 ānmiányào

    - Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.

  • - 保暖 bǎonuǎn néng 睡眠 shuìmián 更好 gènghǎo

    - Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.

  • - 鼻塞 bísāi ràng 晚上 wǎnshang shuì 不好 bùhǎo

    - Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.

  • - 按时 ànshí 睡觉 shuìjiào 否则 fǒuzé 精神 jīngshén 不好 bùhǎo

    - Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.

  • - 晚上 wǎnshang 没睡 méishuì hǎo 白天 báitiān 老是 lǎoshi 打盹儿 dǎdǔner

    - tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.

  • - 不要 búyào 操心 cāoxīn 床铺 chuángpù de shì jiù shuì zài 地板 dìbǎn shàng hǎo le

    - Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.

  • - 三个 sāngè 夜晚 yèwǎn méi shuì hǎo

    - Ba đêm tôi không ngủ ngon.

  • - 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo 睡凉 shuìliáng kàng huì 受病 shòubìng de

    - bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.

  • - 要是 yàoshì 没睡 méishuì hǎo 美容 měiróng 觉可 juékě 不好惹 bùhǎorě

    - Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.

  • - zhè 几天 jǐtiān 头疼 tóuténg shuì 不好 bùhǎo jué

    - Tôi đau đầu mấy ngày nay, ngủ không ngon

  • - 睡足 shuìzú le cái yǒu 精神 jīngshén 好好儿 hǎohǎoér 学习 xuéxí

    - Ngủ đủ mới có tinh thần học tập tốt.

  • - 早睡早起 zǎoshuìzǎoqǐ duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ngủ sớm dậy sớm tốt cho sức khỏe.

  • - yào 早睡 zǎoshuì 另要 lìngyào 好好 hǎohǎo 吃喝 chīhē

    - Bạn nên đi ngủ sớm, ngoài ra nên ăn uống đầy đủ.

  • - 今天 jīntiān 好好 hǎohǎo 睡一觉 shuìyījiào 明天 míngtiān 早就 zǎojiù lái 赶路 gǎnlù

    - hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.

  • - 服下 fúxià 这些 zhèxiē 药丸 yàowán 可保 kěbǎo shuì 一宿 yīxiǔ 好觉 hǎojué

    - Uống những viên thuốc này sẽ giúp bạn ngủ một giấc ngon.

  • - 早睡 zǎoshuì duì 身体 shēntǐ yǒu 很多 hěnduō 好处 hǎochù

    - Ngủ sớm rất có ích cho cơ thể.

  • - máng 甚至 shènzhì 好几夜 hǎojǐyè méi 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy bận đến mức thậm chí mấy đêm liền không ngủ.

  • - 昨晚 zuówǎn 睡得 shuìdé hěn hǎo

    - Tối qua tôi ngủ rất ngon.

  • - 好像 hǎoxiàng 很困 hěnkùn shuì 一会儿 yīhuìer ba

    - Trông cậu có vẻ buồn ngủ, hãy ngủ một lúc đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好睡

Hình ảnh minh họa cho từ 好睡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好睡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao