shuì

Từ hán việt: 【thuỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỵ). Ý nghĩa là: ngủ, nằm; nằm dài; nằm thẳng cẳng. Ví dụ : - 。 8 giờ rồi anh ấy vẫn đang ngủ.. - 。 Bọn trẻ đã ngủ rồi.. - 3。 Giường này không đủ chỗ cho ba người nằm.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngủ

睡觉

Ví dụ:
  • - 八点 bādiǎn le hái zài 睡觉 shuìjiào

    - 8 giờ rồi anh ấy vẫn đang ngủ.

  • - 孩子 háizi men 已经 yǐjīng 睡着 shuìzháo le

    - Bọn trẻ đã ngủ rồi.

nằm; nằm dài; nằm thẳng cẳng

Ví dụ:
  • - zhè 张床 zhāngchuáng shuì 不下 bùxià 3 个人 gèrén

    - Giường này không đủ chỗ cho ba người nằm.

  • - shuì zài 沙滩 shātān shàng 看海 kànhǎi

    - Cô ấy nằm trên bãi biển ngắm biển.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

睡 + 着/醒/好/多长时间

Bổ ngữ kết quả/ thời lượng

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu shuì 八个 bāgè 小时 xiǎoshí

    - Ngày nào anh ấy cũng ngủ 8 tiếng.

  • - zài 度假 dùjià shí 喜欢 xǐhuan duō shuì 一点 yìdiǎn

    - Vào những ngày nghỉ, tôi thích ngủ nhiều hơn một tí.

睡 + 得/不 + 好/香/晚/着

Bổ ngữ trạng thái/ khả năng

Ví dụ:
  • - 昨晚 zuówǎn 睡得 shuìdé zhe ma

    - Tối qua anh ấy có ngủ được không?

  • - 总是 zǒngshì 睡得 shuìdé hěn wǎn

    - Cô ấy luôn đi ngủ rất muộn.

  • - 小孩 xiǎohái 今天 jīntiān 睡得 shuìdé 特别 tèbié xiāng

    - Hôm nay đứa bé ngủ rất ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 查尔斯 cháěrsī zài zhè shuì

    - Charles không ngủ ở đây.

  • - āi 早睡 zǎoshuì ba

    - Ê! ngủ sớm đi nhé!

  • - 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì 我愁 wǒchóu 睡不着 shuìbùzháo

    - Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.

  • - 小猫 xiǎomāo 趴在 pāzài 墙根 qiánggēn 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.

  • - zài de 抚摸 fǔmō xià 睡着 shuìzháo le

    - Tôi ngủ thiếp đi dưới sự vỗ về của anh ấy.

  • - 孩子 háizi 睡时 shuìshí de 样子 yàngzi hěn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ đứa trẻ khi ngủ rất đáng yêu.

  • - 甜睡 tiánshuì de 样子 yàngzi hěn 可爱 kěài

    - Bộ dáng lúc ngủ ngon của cô ấy rất đáng yêu.

  • - zhè 小狗 xiǎogǒu 睡得 shuìdé zhēn 可爱 kěài

    - Chú chó này ngủ thật đáng yêu.

  • - 睡眼惺忪 shuìyǎnxīngsōng

    - mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.

  • - 睡眼 shuìyǎn 蒙眬 ménglóng

    - ngủ mơ mơ màng màng; lim dim.

  • - 睡个 shuìgè 安生 ānshēng jué

    - ngủ yên một giấc.

  • - 早安 zǎoān 昨晚 zuówǎn 睡得 shuìdé hǎo ma

    - Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?

  • - 宝宝 bǎobǎo 安静 ānjìng 睡眠 shuìmián

    - Em bé ngủ yên bình.

  • - 宝宝 bǎobǎo 安静 ānjìng 睡着 shuìzháo le

    - Đứa bé chìm vào giấc ngủ yên bình.

  • - 睡着 shuìzháo de 狮子 shīzi hěn 安静 ānjìng

    - Con sư tử đang ngủ rất yên tĩnh.

  • - 小猫 xiǎomāo 安静 ānjìng 地卧 dìwò zhe shuì

    - Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.

  • - 扰乱 rǎoluàn 睡眠 shuìmián

    - quấy nhiễu giấc ngủ.

  • - 睡眠不足 shuìmiánbùzú

    - thiếu ngủ

  • - 最近 zuìjìn 睡眠 shuìmián 不好 bùhǎo 医院 yīyuàn zhǎo 医生 yīshēng kāi le 点儿 diǎner 安眠药 ānmiányào

    - Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睡

Hình ảnh minh họa cho từ 睡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao