Đọc nhanh: 想睡 (tưởng thuỵ). Ý nghĩa là: buồn ngủ.
Ý nghĩa của 想睡 khi là Động từ
✪ buồn ngủ
drowsy; sleepy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想睡
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 查尔斯 不 在 这 睡
- Charles không ngủ ở đây.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 想法子
- tìm cách; nghĩ cách
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 我 只不过 想 睡 而已
- Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.
- 我 想 舒舒服服 地 睡觉
- Tôi muốn ngủ một giấc thoải mái.
- 你别 胡思乱想 了 , 快快 睡觉 吧
- Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!
- 他 想 睡 一会儿 , 但是 睡不着
- Anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được.
- 昨夜 睡得 晚 , 今早 想 赖床
- Tối qua ngủ muộn, sáng nay muốn ngủ nướng.
- 我 很困 , 想 睡觉
- Tôi rất buồn ngủ, muốn đi ngủ.
- 今天 我想 睡个 懒觉
- Hôm nay tôi muốn ngủ nướng
- 他 一 上课 就 想 睡觉
- Anh ấy vừa vào học là muốn ngủ.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 想睡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想睡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm想›
睡›