xǐng

Từ hán việt: 【tỉnh.tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉnh.tinh). Ý nghĩa là: tỉnh (hết say, hết mê), tỉnh ngủ, tỉnh ngộ; giác ngộ. Ví dụ : - 。 Say rượu vẫn chưa tỉnh. - 。 Anh ấy say rượu cuối cùng đã tỉnh lại.. - 。 Vừa tỉnh cơn mơ.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tỉnh (hết say, hết mê)

酒醉、麻醉或昏迷后神志恢复正常状态

Ví dụ:
  • - 酒醉 jiǔzuì 未醒 wèixǐng

    - Say rượu vẫn chưa tỉnh

  • - 酒醉 jiǔzuì 终于 zhōngyú xǐng le

    - Anh ấy say rượu cuối cùng đã tỉnh lại.

tỉnh ngủ

睡眠状态结束,大脑皮层恢复兴奋状态,也指尚未入睡

Ví dụ:
  • - 大梦初醒 dàmèngchūxǐng

    - Vừa tỉnh cơn mơ.

  • - hái xǐng zhe ne 热得 rèdé 睡不着 shuìbùzháo

    - Tôi vẫn còn thức, nóng không thể ngủ được.

tỉnh ngộ; giác ngộ

醒悟;觉悟

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 醒过来 xǐngguòlái le

    - Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh ngộ.

  • - 希望 xīwàng 早点 zǎodiǎn xǐng ba

    - Hy vọng bạn sớm tỉnh ngộ.

hiểu; biết

知道,懂得

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú xǐng zhè 道理 dàoli

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.

  • - 早就 zǎojiù xǐng 情况 qíngkuàng

    - Cô ấy đã sớm biết được tình hình đó.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rõ ràng; hiển nhiên

明显;清楚

Ví dụ:
  • - 道理 dàoli xǐng 人人 rénrén dǒng

    - Đạo lí rõ ràng ai cũng hiểu.

  • - 事实 shìshí xǐng 无需 wúxū shuō

    - Sự thật hiển nhiên không cần nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • - 豁然醒悟 huòránxǐngwù

    - vô cùng tỉnh ngộ

  • - 顿然 dùnrán 醒悟 xǐngwù

    - bỗng nhiên tỉnh ngộ

  • - 父母 fùmǔ 时刻 shíkè 提醒 tíxǐng 路上 lùshàng 注意安全 zhùyìānquán

    - Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.

  • - 醒酒 xǐngjiǔ tāng

    - canh dã rượu

  • - 酒醉 jiǔzuì 未醒 wèixǐng

    - Say rượu vẫn chưa tỉnh

  • - 铃声 língshēng 提醒 tíxǐng 上课 shàngkè le

    - Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.

  • - bié 唤醒 huànxǐng 昨晚 zuówǎn 熬夜 áoyè le

    - Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.

  • - 睡觉 shuìjiào zuì 警醒 jǐngxǐng 不过 bùguò

    - anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.

  • - 半夜 bànyè xǐng le

    - Tôi tỉnh dậy vào nửa đêm.

  • - 宝宝 bǎobǎo 睡醒 shuìxǐng jiù 开始 kāishǐ 哭泣 kūqì

    - Em bé thức dậy là bắt đầu khóc.

  • - 头脑清醒 tóunǎoqīngxǐng 善于 shànyú 分析 fēnxī

    - Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.

  • - 早晨 zǎochén 起来 qǐlai 头脑 tóunǎo 特别 tèbié 清醒 qīngxǐng

    - Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.

  • - àn le 喇叭 lǎba 提醒 tíxǐng 司机 sījī

    - Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.

  • - 车子 chēzi de 喇叭声 lǎbashēng 吵醒 chǎoxǐng le

    - Tiếng còi xe đánh thức tôi.

  • - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • - 孩子 háizi 吵醒 chǎoxǐng le

    - Ồn quá, làm cho đứa bé thức dậy rồi.

  • - 孩子 háizi xǐng le

    - Tôi làm cho em bé tỉnh rồi.

  • - 要是 yàoshì wàng le qǐng 提醒 tíxǐng

    - Nếu tôi có quên, xin anh nhắc tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 醒

Hình ảnh minh họa cho từ 醒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao