Hán tự: 着
Đọc nhanh: 着 (trứ.trữ.trước.hồ). Ý nghĩa là: mặc (quần áo), tiếp xúc; chạm vào; áp vào, gắn vào; dính vào. Ví dụ : - 她着新衣十分漂亮。 Cô ấy trông rất xinh đẹp trong bộ quần áo mới.. - 今天身着红衣服。 Hôm nay mặc quần áo màu đỏ.. - 飞机正在着陆。 Máy bay đang hạ cánh.
Ý nghĩa của 着 khi là Động từ
✪ mặc (quần áo)
穿 (衣)
- 她 着 新衣 十分 漂亮
- Cô ấy trông rất xinh đẹp trong bộ quần áo mới.
- 今天 身着 红衣服
- Hôm nay mặc quần áo màu đỏ.
✪ tiếp xúc; chạm vào; áp vào
接触;挨上
- 飞机 正在 着陆
- Máy bay đang hạ cánh.
- 墙上 附着 了 很多 灰尘
- Trên tường bám rất nhiều bụi.
✪ gắn vào; dính vào
使接触别的事物;使附着在别的物体上
- 他 开始 着手 工作 了
- Anh ấy bắt đầu làm việc rồi.
- 她 在 画画 时 着色 很 仔细
- Cô ấy tô màu rất cẩn thận khi vẽ.
✪ cử; sai phái; cắt cử
派遣
- 他 着 人 去 送 文件
- Anh ấy cử người đi đưa tài liệu.
- 公司 着 我 办 此事
- Công ty cử tôi xử lý việc này.
✪ ngay; mau (từ dùng trong công văn chỉ mệnh lệnh)
公文用语,表示命令的口气
- 着 即 施行 新 的 规定
- Ngay lập tức thi hành quy định mới.
- 着 即 悉数 上交所 有 文件
- Ngay lập tức nộp toàn bộ tài liệu.
Ý nghĩa của 着 khi là Danh từ
✪ tin tức; manh mối; dấu vết; tăm hơi; tung tích
着落
- 查寻 多年 仍 无 着落
- Tìm kiếm nhiều năm vẫn không có manh mối.
- 他 一直 查寻 无着
- Anh ấy vẫn luôn tìm kiếm mà không có tung tích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›