Hán tự: 灭
Đọc nhanh: 灭 (diệt). Ý nghĩa là: tắt, dập tắt; làm tắt, ngập lụt; ngập; lút. Ví dụ : - 蜡烛的火光已熄灭。 Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.. - 油灯里的火熄灭了。 Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.. - 沙土可以灭火。 Cát có thể dập tắt lửa.
Ý nghĩa của 灭 khi là Động từ
✪ tắt
熄灭
- 蜡烛 的 火光 已 熄灭
- Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
✪ dập tắt; làm tắt
使熄灭
- 沙土 可以 灭火
- Cát có thể dập tắt lửa.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
✪ ngập lụt; ngập; lút
淹没
- 海啸 灭 了 岛屿 的 部分 区域
- Sóng thần đã làm ngập một phần của đảo.
- 泥石流 灭 了 山脚 的 农田
- Lở đất đã làm ngập các cánh đồng ở chân núi.
✪ diệt vong; tiêu diệt; diệt trừ
消灭;灭亡
- 敌军 被 彻底 消灭 了
- Quân địch bị tiêu diệt hoàn toàn.
- 害虫 已 全部 被 灭光
- Sâu hại đã bị tiêu diệt hết.
✪ mất; tan; hết
使不存在;使消灭
- 恐惧 已 被 勇气 灭消
- Bóng tối cuối cùng sẽ bị ánh sáng làm tiêu biến đi.
- 谣言 能够 迅速 灭迹
- Tin đồn có thể nhanh chóng bị làm tiêu biến đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 灭
✪ Động từ + 灭
hành động làm cho cái gì đó tắt hoặc không tồn tại
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 他 轻轻 一 吹灭 蜡烛
- Anh ấy thổi nhẹ một hơi tắt nến.
✪ 灭 + Tân ngữ
làm cho cái gì đó ngừng cháy hoặc tắt đi
- 他灭 了 房间 的 灯
- Anh ấy tắt đèn trong phòng.
- 姐姐 灭 了 书房 的 灯
- Chị gái tắt đèn trong phòng đọc sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 灭火 沙
- lấy cát để dập lửa.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 扑灭 蚊蝇
- đập ruồi muỗi.
- 灭火器
- bình chữa lửa.
- 自生自灭
- tự sinh tự diệt.
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 灭霸 是 漫威 中 的 反派 角色
- Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel
- 灯 忽地 灭 了
- ngọn đèn bỗng tắt.
- 白垩纪 是 恐龙 灭绝 的 时期
- Kỷ Phấn Trắng là thời kỳ khủng long bị tuyệt chủng.
- 剿灭 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 她 吹灭 了 生日 蜡烛
- Cô ấy thổi tắt nến sinh nhật.
- 消灭 敌人 是 我们 的 目标
- Tiêu diệt kẻ thù là mục tiêu của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灭›