Đọc nhanh: 着处 (trứ xứ). Ý nghĩa là: mọi nơi; khắp nơi; khắp chốn.
Ý nghĩa của 着处 khi là Danh từ
✪ mọi nơi; khắp nơi; khắp chốn
到处;随处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着处
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 远处 的 灯塔 闪着 灯光
- Ngọn hải đăng ở xa đang phát ra ánh đèn.
- 他侧 着 脸 看着 远处
- Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.
- 他 本着 公平 的 精神 处理 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.
- 在 高处 瞭着 点儿
- trên cao nhìn xa một chút.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 此处 围着 樊 , 禁止入 内
- Nơi này hàng rào bao quanh, cấm vào trong.
- 他 总 到处 串 着 玩
- Anh ấy luôn đi chơi khắp nơi.
- 他 今天 忙 着 处理 一些 私事
- Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 我们 要 从 大处着眼
- Chúng ta phải nhìn từ khía cạnh lớn.
- 我们 应该 从 大处着眼
- Chúng ta nên biết nhìn xa trông rộng.
- 我们 在 房间 到处 爬 着 寻找 它
- Chúng tôi bò quanh phòng để tìm nó.
- 公园 里 到处 都 是 飞舞 着 的 蝴蝶 , 美丽 极了
- Công viên có bướm bay khắp nơi, đẹp quá.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
着›