Đọc nhanh: 佛头着粪 (phật đầu trứ phân). Ý nghĩa là: hoa lài cắm bãi cứt trâu; mình ngọc để ngâu vầy.
Ý nghĩa của 佛头着粪 khi là Thành ngữ
✪ hoa lài cắm bãi cứt trâu; mình ngọc để ngâu vầy
佛的塑像上着了鸟雀的粪便比喻好东西上添上不好的东西,把好东西给糟蹋了 (含讥讽意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛头着粪
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 我摩着 小猫 的 头
- Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 她 头上 戴着 美丽 的 胜
- Cô ấy đội một chiếc khăn xinh đẹp trên đầu.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 妈妈 摩着 女儿 的 头发
- Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 案头 堆集 着 画轴
- bức tranh xếp chồng trên bàn.
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
- 他昂 着 头 走 过来
- Anh ấy ngẩng đầu đi đến.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佛头着粪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佛头着粪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
头›
着›
粪›