Đọc nhanh: 开眼界 (khai nhãn giới). Ý nghĩa là: mở rộng, mở rộng tầm nhìn của một người. Ví dụ : - 原谅我试图让他开眼界 Thứ lỗi cho tôi vì đã cố gắng mở rộng tầm nhìn của anh ấy.
Ý nghĩa của 开眼界 khi là Động từ
✪ mở rộng, mở rộng tầm nhìn của một người
broaden, expand one's horizons
- 原谅 我 试图 让 他 开眼界
- Thứ lỗi cho tôi vì đã cố gắng mở rộng tầm nhìn của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开眼界
- 开阔眼界
- mở mang tầm mắt.
- 他 慢慢 睁开 了 眼睛
- Anh ấy từ từ mở mắt ra.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 太阳 晃得 眼睛 睁不开
- Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.
- 旅途 中 的 见闻 让 她 大开眼界
- Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.
- 他 的 眼神 开始 游移
- Ánh mắt của anh ấy bắt đầu di chuyển.
- 扩大 眼界
- mở rộng tầm mắt.
- 疲惫 的 眼睛 无法 睁开
- Đôi mắt mệt mỏi không thể mở.
- 胸怀祖国 , 放眼世界
- mang tổ quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 雪地 上 的 反光 让 人 睁不开 眼
- ánh sáng phản chiếu trên tuyết làm loá cả mắt.
- 我 困得 睁不开 眼
- Tôi buồn ngủ đến mức không thể mở mắt.
- 这里 烟得 眼睛 睁不开
- Ở đây cay mắt không mở nổi mắt.
- 困得 眼皮子 都 睁不开 了
- buồn ngủ đến nổi không mở mắt lên nổi.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 向 自然界 开战
- tuyên chiến với thiên nhiên.
- 原谅 我 试图 让 他 开眼界
- Thứ lỗi cho tôi vì đã cố gắng mở rộng tầm nhìn của anh ấy.
- 他 可是 大开眼界 受益 良多 啊
- Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.
- 这次 去 北京 那里 的 一切 让 我 大开眼界
- Lần này tôi đến Bắc Kinh, và mọi thứ ở đó đã khiến tôi mở rộng tầm mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开眼界
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开眼界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
界›
眼›