大开眼界 dà kāi yǎnjiè

Từ hán việt: 【đại khai nhãn giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大开眼界" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại khai nhãn giới). Ý nghĩa là: Mở rộng tầm mắt. Ví dụ : - ,。 Lần này tôi đến Bắc Kinh, và mọi thứ ở đó đã khiến tôi mở rộng tầm mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大开眼界 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大开眼界 khi là Thành ngữ

Mở rộng tầm mắt

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 北京 běijīng 那里 nàlǐ de 一切 yīqiè ràng 大开眼界 dàkāiyǎnjiè

    - Lần này tôi đến Bắc Kinh, và mọi thứ ở đó đã khiến tôi mở rộng tầm mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大开眼界

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - zhè 孩子 háizi de 一双 yīshuāng yòu yòu 水灵 shuǐlíng de 眼睛 yǎnjing duō 爱人儿 àiréner a

    - đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!

  • - 浓眉大眼 nóngméidàyǎn

    - mắt to mày rậm.

  • - 知府 zhīfǔ zài 大堂 dàtáng 公开 gōngkāi 审理案件 shěnlǐànjiàn

    - Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.

  • - yòng 眼神 yǎnshén 暗示 ànshì 离开 líkāi

    - Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.

  • - 大处着眼 dàchùzhuóyǎn 小处 xiǎochù 下手 xiàshǒu

    - nhìn cho rộng, làm cho chắc.

  • - 牡丹花 mǔdanhuā kāi de 朵儿 duǒer 多大 duōdà ya

    - đoá hoa mẫu đơn nở to quá!

  • - 开阔眼界 kāikuòyǎnjiè

    - mở mang tầm mắt.

  • - 真让人 zhēnràngrén 大跌眼镜 dàdiēyǎnjìng

    - Thật khiến người khác bất ngờ.

  • - 慢慢 mànmàn 睁开 zhēngkāi le 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy từ từ mở mắt ra.

  • - kuài 几幅 jǐfú 名画 mínghuà 出来 chūlái ràng 大家 dàjiā 开开眼 kāikāiyǎn

    - mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.

  • - 旅途 lǚtú zhōng de 见闻 jiànwén ràng 大开眼界 dàkāiyǎnjiè

    - Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.

  • - 扩大 kuòdà 眼界 yǎnjiè

    - mở rộng tầm mắt.

  • - 这部 zhèbù shū shì 开阔眼界 kāikuòyǎnjiè 增长 zēngzhǎng 知识 zhīshí de 广角镜 guǎngjiǎojìng

    - quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.

  • - 原谅 yuánliàng 试图 shìtú ràng 开眼界 kāiyǎnjiè

    - Thứ lỗi cho tôi vì đã cố gắng mở rộng tầm nhìn của anh ấy.

  • - 积极 jījí 培养 péiyǎng 年轻 niánqīng 选手 xuǎnshǒu 着眼于 zhuóyǎnyú 将来 jiānglái de 世界大赛 shìjièdàsài

    - tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.

  • - 可是 kěshì 大开眼界 dàkāiyǎnjiè 受益 shòuyì 良多 liángduō a

    - Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.

  • - 这次 zhècì 北京 běijīng 那里 nàlǐ de 一切 yīqiè ràng 大开眼界 dàkāiyǎnjiè

    - Lần này tôi đến Bắc Kinh, và mọi thứ ở đó đã khiến tôi mở rộng tầm mắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大开眼界

Hình ảnh minh họa cho từ 大开眼界

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大开眼界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao