Đọc nhanh: 真格的 (chân các đích). Ý nghĩa là: thật; thật sự. Ví dụ : - 真格的,你到底去不去? nói thật đấy, rốt cuộc anh đi hay không đi?。
Ý nghĩa của 真格的 khi là Tính từ
✪ thật; thật sự
实在的
- 真格的 , 你 到底 去不去
- nói thật đấy, rốt cuộc anh đi hay không đi?。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真格的
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 啊 ? 这是 真的 吗 ?
- Ủa? Đây là thật sao?
- 哎 真是 想不到 的 事
- Chao ôi! Thật là một chuyện không ngờ tới.
- 真的 好 尴尬 呀
- Thật sự rất bối rối.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 老红 的 花朵 真 鲜艳
- Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 他 的 作文 没有 及格
- Bài luận của anh ấy không đạt yêu cầu.
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 他 性格 真的 很拗
- Tính cách của anh ấy thật bướng bỉnh.
- 真格的 , 你 到底 去不去
- nói thật đấy, rốt cuộc anh đi hay không đi?。
- 要 认真 点验 , 把 不 合格 的 商品 剔除 出去
- Hãy kiểm tra cẩn thận và loại bỏ các sản phẩm không đủ tiêu chuẩn ra ngoài.
- 秋季 的 新英格兰 真是太 美 了
- New England mùa thu thật đáng yêu.
- 开展批评 要 动真格的 不能 讲情面
- Phê bình phải nghiêm túc, không nói theo cảm tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真格的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真格的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm格›
的›
真›