Đọc nhanh: 说真的 (thuyết chân đích). Ý nghĩa là: Nói thật; lời thật.
Ý nghĩa của 说真的 khi là Phó từ
✪ Nói thật; lời thật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说真的
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 我 可以 保证 , 他 说 的话 都 是 真情
- Tôi có thể đảm bảo rằng lời anh ra nói ra đều là sự thật.
- 开 饭馆 的 事 我 可 没 说 着 玩 , 要 干 就 真干 , 而且 要 干 好
- việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
- 你 是不是 觉得 这句 话 真是 说 中 了 你 的 心事 ?
- Có phải anh cảm thấy những lời này thật sự nói trúng tâm sự của anh không?
- 你 说话 的 语气 真像 个 精算师
- Bạn giống như một người tính toán.
- 他 的 说法 据 真实 经历
- Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.
- 他 说 的话 很 真诚
- Lời nói của anh ấy rất chân thành.
- 小芳 妈妈 说 的 这句 话 真是 恰到好处
- Những gì mẹ của Tiểu Phương nói thực sự rất đúng mực.
- 他 说 的话 真 难听
- Lời anh ta nói thật khó nghe.
- 他 说 的 事情 是 真的
- Điều anh ấy nói là thật.
- 你 跟 我 说 的 是 真的 吗 ?
- Những gì bạn nói với tôi là thật không?
- 他 说 的 都 是 真心话
- Những gì anh ấy nói là thật lòng.
- 说句 掏心 的话 , 你 真不该 那样 对 他
- nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.
- 咱俩 的 情谊 可真 没得说
- Tình bạn của hai ta thì khỏi phải nói.
- 这 小伙子 既 能干 又 积极 , 真是 没有 说 的
- anh chàng này làm việc giỏi giang lại tích cực, thật không có gì đáng chê trách.
- 他 说话 的 神气 特别 认真
- anh ấy nói có vẻ rất chân thật.
- 看破 不 说破 , 你 永远 要 记住 真正 掌控 全局 的 是 沉默 的 人
- Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说真的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说真的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›
真›
说›