Đọc nhanh: 真相大白 (chân tướng đại bạch). Ý nghĩa là: toàn bộ sự thật được tiết lộ (thành ngữ); mọi thứ trở nên rõ ràng.
Ý nghĩa của 真相大白 khi là Thành ngữ
✪ toàn bộ sự thật được tiết lộ (thành ngữ); mọi thứ trở nên rõ ràng
the whole truth is revealed (idiom); everything becomes clear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真相大白
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 努力 刺探 案件 真相
- Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.
- 记者 来访 调查 真相
- Phóng viên đến điều tra sự thật.
- 用 谎言 饰 真相
- Dùng dối trá che đậy chân lý.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 意大利 有 相
- Nước Ý có thủ tướng.
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 他 请求 大家 把 真相 告诉 他
- Anh ấy cầu xin mọi người nói với anh ấy chân tướng.
- 真相大白 , 只好 罢休
- chân tướng đã lộ rõ, nên đành buông xuôi.
- 真相大白
- lộ chân tướng; bộ mặt thật
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 真相 如何 , 我 也 不大 了然
- Sự thực ra sao, tôi cũng không rõ lắm.
- 昭然若揭 ( 指 真相 大明 )
- rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真相大白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真相大白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
白›
相›
真›
cháy nhà ra mặt chuột (cơ mưu bị bại lộ, cái xấu cuối cùng lộ ra chân tướng. Dựa theo tích Kinh Kha giấu dao gâm trong bản đồ để mưu giết Tần Thuỷ Hoàng, không may bị bại lộ.)
tướng mạo sẵn có; diện mạo vốn có
sự việc đã bại lộ; âm mưu đã lộ
danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình
Lộ Chân Tướng, Cháy Nhà Ra Mặt Chuột, Nước Rạt Lòi Mặt Cỏ
bộ mặt thật lộ hẳn ra ngoài (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật