Đọc nhanh: 是非莫辨 (thị phi mạc biện). Ý nghĩa là: không thể phân biệt đúng sai (thành ngữ).
Ý nghĩa của 是非莫辨 khi là Thành ngữ
✪ không thể phân biệt đúng sai (thành ngữ)
unable to distinguish right and wrong (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非莫辨
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 我 很 想 帮助 你 , 可是 我 爱莫能助
- Tôi rất muốn giúp bạn, nhưng lực bất tòng tâm.
- 莫非 他 不 知道 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không biết?
- 莫非 他 不 喜欢 你 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không thích bạn?
- 莫非 真的 戒酒 了
- Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 莫不是 你 忘 了 钥匙 ?
- Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 茹凹 是 一个 非常 美丽 的 村庄
- Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 我们 要 辨别 是非曲直
- Chúng ta cần phân biệt phải trái.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 是非莫辨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是非莫辨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›
莫›
辨›
非›