Đọc nhanh: 真假难辨 (chân giả nan biện). Ý nghĩa là: khó phân biệt thật - giả.
Ý nghĩa của 真假难辨 khi là Thành ngữ
✪ khó phân biệt thật - giả
hard to distinguish real from imitation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真假难辨
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 常常 失眠 真 难受
- Mất ngủ thường xuyên thực sự khó chịu.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 他 谄媚 的 样子 真 难看
- Dáng vẻ nịnh bợ của anh ta rất khó coi.
- 没想到 这 事儿 还是 真 难办
- Không ngờ việc lại khó làm như vậy.
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 君子 如卿 , 真是 难得
- Người quân tử như khanh thật hiếm có.
- 以假乱真
- Cái giả làm lẫn lộn cái thật.
- 解放前 穷人 的 日子 真 难过
- trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
- 真相 被 假象 完全 掩盖 了
- Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.
- 真假 只有 一线 之隔
- Đó là một dòng tốt.
- 我 度过 一个 难忘 的 暑假
- Tôi đã trải qua một kỳ nghỉ hè đáng nhớ.
- 在 患难 中见 真情
- Trong hoạn nạn mới thấy chân tình.
- 辨别真假
- phân rõ thật giả
- 我能 分辨真假
- Tôi có thể phân biệt thật giả.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 我们 需要 学会 辨别真假
- Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真假难辨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真假难辨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
真›
辨›
难›