看破不说破 kànpò bù shuōpò

Từ hán việt: 【khán phá bất thuyết phá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看破不说破" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán phá bất thuyết phá). Ý nghĩa là: Có thể nhìn thấu nhưng chớ nên nói ra. Ví dụ : - , Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看破不说破 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 看破不说破 khi là Động từ

Có thể nhìn thấu nhưng chớ nên nói ra

Ví dụ:
  • - 看破 kànpò 说破 shuōpò 永远 yǒngyuǎn yào 记住 jìzhu 真正 zhēnzhèng 掌控 zhǎngkòng 全局 quánjú de shì 沉默 chénmò de rén

    - Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看破不说破

  • - 不破 bùpò 脸皮 liǎnpí

    - không tài nào làm mất thể diện.

  • - shuí kàn 那个 nàgè 破戏 pòxì

    - ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 小说 xiǎoshuō 起来 qǐlai jiù 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.

  • - 安心 ānxīn 搞破坏 gǎopòhuài 不顾后果 bùgùhòuguǒ

    - Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.

  • - 不破不立 búpòbúlì

    - nếu không phá đi thì sẽ không xây được

  • - 看破 kànpò xíng cáng

    - nhìn rõ bộ dạng; nhìn rõ hình dạng

  • - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì shì 牢不可破 láobùkěpò de

    - tình bạn của chúng tôi không gì phá vỡ nổi.

  • - 不要 búyào 破坏 pòhuài 现场 xiànchǎng

    - Đừng phá hủy hiện trường.

  • - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • - ràng 破费 pòfèi zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī

    - Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.

  • - 破烂不堪 pòlànbùkān

    - Rách rưới không tả nổi.

  • - 看破红尘 kànpòhóngchén

    - nhìn thấu cõi trần; nhìn rõ cõi trần.

  • - jiān 不可 bùkě

    - chắc không thể phá vỡ được; chắc cứng

  • - 不要 búyào 破坏 pòhuài le 彼此 bǐcǐ de 联系 liánxì

    - Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.

  • - 不破不立 búpòbúlì 不塞不流 bùsèbùliú 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được

  • - 事情 shìqing 不必 bùbì 点破 diǎnpò 大家 dàjiā 心照不宣 xīnzhàobùxuān 算了 suànle

    - không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.

  • - 制度 zhìdù yào 严格遵守 yángézūnshǒu 不能 bùnéng 破例 pòlì

    - nghiêm túc tuân thủ theo chế độ, không được phá lệ cũ.

  • - zuǐ dōu 说破 shuōpò le 老王 lǎowáng 高低 gāodī 答应 dāyìng

    - nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.

  • - 本来 běnlái 说好 shuōhǎo 合作 hézuò 他俩 tāliǎ què 各怀鬼胎 gèhuáiguǐtāi 看样子 kànyàngzi zhè 协商 xiéshāng yào 破局 pòjú le

    - Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.

  • - 看破 kànpò 说破 shuōpò 永远 yǒngyuǎn yào 记住 jìzhu 真正 zhēnzhèng 掌控 zhǎngkòng 全局 quánjú de shì 沉默 chénmò de rén

    - Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看破不说破

Hình ảnh minh họa cho từ 看破不说破

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看破不说破 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao