Đọc nhanh: 整个上午 (chỉnh cá thượng ngọ). Ý nghĩa là: Cả buổi sáng.
Ý nghĩa của 整个上午 khi là Danh từ
✪ Cả buổi sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整个上午
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 碗 上 有 个 豁子
- chiếc bát có một lỗ thủng.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 我 每个 上午 都 有 课
- Buổi sáng nào tôi cũng có tiết học.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 他 是 个 网虫 , 整天 在 网上
- Anh ta là một người nghiện Internet, suốt ngày trên mạng.
- 街道 上 喧闹 了 整个 早晨
- Đường phố ồn ào cả buổi sáng.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
- 这个 学校 的 食堂 只是 中午 有饭 , 早上 晚上 都 不 开伙
- nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.
- 我开 了 一个 上午 的 会
- Tôi đã mở một cuộc họp buổi sáng.
- 整个 下午 , 我 都 在 下载 生物 课件
- Cả một buổi chiều, tôi đều phải tải xuống slide môn sinh vật.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整个上午
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整个上午 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
个›
午›
整›