多目的 duōmùdì

Từ hán việt: 【đa mục đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多目的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa mục đích). Ý nghĩa là: đa mục đích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多目的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多目的 khi là Tính từ

đa mục đích

multi-purpose

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多目的

  • - 多好 duōhǎo de 天儿 tiāner a

    - Trời đẹp quá!

  • - 他们 tāmen jiā de 家仆 jiāpú 很多 hěnduō

    - Nhà họ có nhiều gia đinh.

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - de 亲戚 qīnqī 大多 dàduō zhù zài 农村 nóngcūn

    - Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.

  • - zài 北京 běijīng de 亲戚 qīnqī duō 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 表姐 biǎojiě

    - Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 公司 gōngsī de 抱怨 bàoyuàn 越来越 yuèláiyuè duō

    - Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty

  • - zhè 两棵 liǎngkē 白杨 báiyáng 差不多 chàbùduō 一样 yīyàng de 高矮 gāoǎi

    - Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • - 考试 kǎoshì de 题目 tímù 变化多端 biànhuàduōduān

    - Đề thi thay đổi rất đa dạng.

  • - 差不多 chàbùduō 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Tôi gần đến nơi cần đến rồi.

  • - xīn 项目 xiàngmù 需要 xūyào gèng duō de 资产 zīchǎn

    - Dự án mới cần nhiều vốn hơn.

  • - 富有 fùyǒu de rén 通常 tōngcháng huì 投资 tóuzī 很多 hěnduō 项目 xiàngmù

    - Người giàu có thường đầu tư vào nhiều dự án.

  • - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 许多 xǔduō rén 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.

  • - 节目 jiémù zhōng de 暴力 bàolì 场面 chǎngmiàn 难听 nántīng de 粗话 cūhuà 使 shǐ 许多 xǔduō 观众 guānzhòng 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.

  • - 到达 dàodá 目的地 mùdìdì 需要 xūyào 多久 duōjiǔ

    - Mất bao lâu để đến điểm đến?

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi de 目标 mùbiāo 许多 xǔduō rén dōu 跃跃欲试 yuèyuèyùshì

    - Đây là một mục tiêu rất tham vọng mà nhiều người mong muốn thử sức.

  • - 兼顾 jiāngù 多个 duōge 项目 xiàngmù de 进度 jìndù

    - Anh ấy cân đối tiến độ của nhiều dự án.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 需要 xūyào gèng duō de 创意 chuàngyì

    - Dự án này cần nhiều ý tưởng hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多目的

Hình ảnh minh họa cho từ 多目的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多目的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao