Đọc nhanh: 目的港 (mục đích cảng). Ý nghĩa là: Cảng đến (destination); cảng nhận hàng.
Ý nghĩa của 目的港 khi là Danh từ
✪ Cảng đến (destination); cảng nhận hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目的港
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 爱情 真的 是 令人 盲目
- Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 盲目 的 行为 很 危险
- Hành động mù quáng rất nguy hiểm.
- 目前 的 候 很 稳定
- Tình hình hiện tại rất ổn định.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 他 的 目标 晦蒙
- Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.
- 按照 开列 的 项目 进行
- làm theo những khâu đã được liệt kê.
- 我们 要 按照 项目 的 节奏
- Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 这个 项目 的 名目 是 什么 ?
- Tên của dự án này là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目的港
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目的港 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm港›
的›
目›