Đọc nhanh: 目的论 (mục đích luận). Ý nghĩa là: mục đích luận (là một học thuyết theo chủ nghĩa duy tâm, cho rằng thế giới và mọi vật trong vũ trụ là do thần sáng tạo ra theo một mục đích nhất định).
Ý nghĩa của 目的论 khi là Danh từ
✪ mục đích luận (là một học thuyết theo chủ nghĩa duy tâm, cho rằng thế giới và mọi vật trong vũ trụ là do thần sáng tạo ra theo một mục đích nhất định)
一种唯心主义学说,认为世界和世界上一切事物都是神按照一定的目的而创造的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目的论
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 是 「 论坛报 」 的 安妮 · 史蒂文斯
- Đó là Anne Stevens từ Tribune.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 盲目 的 行为 很 危险
- Hành động mù quáng rất nguy hiểm.
- 目前 的 候 很 稳定
- Tình hình hiện tại rất ổn định.
- 她 的 论文 题目 很 有趣
- Đầu đề luận văn của cô ấy rất thú vị.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 会议 讨论 了 新 项目 的 计划
- Hội nghị bàn về kế hoạch dự án mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目的论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目的论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›
目›
论›