Đọc nhanh: 目的地卸货费 (mục đích địa tá hoá phí). Ý nghĩa là: Phụ phí giao hàng tại cảng đến DDC :Destination Delivery Charge.
Ý nghĩa của 目的地卸货费 khi là Danh từ
✪ Phụ phí giao hàng tại cảng đến DDC :Destination Delivery Charge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目的地卸货费
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 卸货 地点 在 哪里 ?
- Địa điểm dỡ hàng ở đâu?
- 我们 的 目的地 是 巴黎
- Điểm đến của chúng tôi là Paris.
- 客户 索赔 退货 的 费用
- Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.
- 他 通过 捷径 到达 了 目的地
- Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.
- 他们 把 车驰 到 目的地
- Họ đã lao xe phi đến đích.
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 目的地 离 这里 很 远
- Điểm đến cách rất xa nơi đây.
- 他们 齐 出发 , 奔 向 目的地
- Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.
- 队伍 向 目的地 进行
- Đoàn quân tiến về đích.
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
- 我 差不多 到达 目的地
- Tôi gần đến nơi cần đến rồi.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 她 绕林 接近 目的地
- Cô ấy đi vượt qua rừng đến gần đích.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 这个 小 县城 当时 成 了 全国 注目 的 地方
- cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目的地卸货费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目的地卸货费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卸›
地›
的›
目›
货›
费›