盒子 hézi

Từ hán việt: 【hạp tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盒子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạp tử). Ý nghĩa là: hộp; cái hộp; cặp lồng. Ví dụ : - 。 Cái hộp này rất đẹp.. - 。 Tôi đã mua một cái hộp mới.. - 西。 Xin hãy đặt đồ vào trong hộp.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盒子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 盒子 khi là Danh từ

hộp; cái hộp; cặp lồng

上面有盖儿,里面可以装东西的用具,一般比较小,比较扁

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 盒子 hézi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cái hộp này rất đẹp.

  • - mǎi le 一个 yígè xīn 盒子 hézi

    - Tôi đã mua một cái hộp mới.

  • - qǐng 东西 dōngxī 放进 fàngjìn 盒子 hézi

    - Xin hãy đặt đồ vào trong hộp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盒子

  • - 这个 zhègè 盒子 hézi 很大 hěndà

    - Cái hộp này rất to.

  • - 请片 qǐngpiàn kāi 这个 zhègè 盒子 hézi 看看 kànkàn

    - Hãy mở cái hộp này ra xem.

  • - 盒子 hézi yǒu 顶面 dǐngmiàn 底面 dǐmiàn 四个 sìgè 侧面 cèmiàn

    - Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

  • - 照片 zhàopiān zài 盒子 hézi 下面 xiàmiàn

    - Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.

  • - 书架 shūjià 后面 hòumiàn 有个 yǒugè 盒子 hézi

    - Phía sau giá sách có một chiếc hộp.

  • - 盒子 hézi de 外面 wàimiàn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Mặt ngoài của hộp rất đẹp.

  • - zài 联邦快递 liánbāngkuàidì de 盒子 hézi huí 原来 yuánlái de 地方 dìfāng le

    - Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.

  • - 书架 shūjià 底下 dǐxià yǒu 一个 yígè 盒子 hézi

    - Dưới kệ sách có một cái hộp.

  • - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • - 保险丝 bǎoxiǎnsī 盒子 hézi zài 厨房 chúfáng

    - Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.

  • - 盒子 hézi 装有 zhuāngyǒu 大量 dàliàng 美钞 měichāo

    - Trong hộp chứa lượng lớn đô Mỹ.

  • - 正方 zhèngfāng 盒子 hézi

    - hộp vuông

  • - 纸张 zhǐzhāng 文具盒 wénjùhé 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú zhuāng 文具 wénjù 其它 qítā 书写 shūxiě 用具 yòngjù de 盒子 hézi

    - Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.

  • - 盒子 hézi de liàng 很小 hěnxiǎo

    - Sức chứa của hộp rất nhỏ.

  • - tuō zhe 盒子 hézi zǒu le

    - Anh ấy lôi cái hộp đi rồi.

  • - 这个 zhègè 盒子 hézi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cái hộp này rất đẹp.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 打开 dǎkāi 盒子 hézi

    - Cô ấy rất cẩn thận mở chiếc hộp.

  • - 这个 zhègè 盒子 hézi de 尺寸 chǐcùn 刚好 gānghǎo 合适 héshì

    - Kích thước của chiếc hộp này vừa vặn.

  • - qǐng yòng 透明 tòumíng de 胶带 jiāodài 盒子 hézi fēng hǎo

    - Xin hãy dùng băng dính trong suốt để dán chặt hộp.

  • - 不动 bùdòng 这个 zhègè 盒子 hézi

    - Tôi không thể nhấc cái hộp này lên được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盒子

Hình ảnh minh họa cho từ 盒子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盒子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: ān , Hé
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMRT (人一口廿)
    • Bảng mã:U+76D2
    • Tần suất sử dụng:Cao