Đọc nhanh: 皮蛋 (bì đản). Ý nghĩa là: trứng vịt bắc thảo; trứng bắc thảo. Ví dụ : - 这是您点的皮蛋。 Đây là trứng vịt bắc thảo mà bạn gọi.. - 我去帮你买皮蛋和瘦肉粥吧。 Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.. - 我和他都不喜欢吃皮蛋。 Cả anh ấy và tôi đều không thích ăn trứng vịt bắc thảo.
Ý nghĩa của 皮蛋 khi là Danh từ
✪ trứng vịt bắc thảo; trứng bắc thảo
一种蛋制食品,用水混合石灰、黏土、食盐、稻壳等包在鸭蛋或鸡蛋的壳上使凝固变味而成,因蛋青上有像松针的花纹,所以叫松花也叫变蛋、松花蛋见〖松花〗
- 这 是 您 点 的 皮蛋
- Đây là trứng vịt bắc thảo mà bạn gọi.
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 我 和 他 都 不 喜欢 吃 皮蛋
- Cả anh ấy và tôi đều không thích ăn trứng vịt bắc thảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮蛋
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 皮筏
- mảng da
- 橡皮
- cục tẩy.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 搔头皮
- gãi đầu.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 这 是 您 点 的 皮蛋
- Đây là trứng vịt bắc thảo mà bạn gọi.
- 我 和 他 都 不 喜欢 吃 皮蛋
- Cả anh ấy và tôi đều không thích ăn trứng vịt bắc thảo.
- 那个 孩子 不 调皮捣蛋 简直 就 受不了
- Đứa trẻ đó quá nghịch ngợm và phiền phức đến mức không thể chịu nổi.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皮蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皮›
蛋›