Đọc nhanh: 调皮捣蛋 (điệu bì đảo đản). Ý nghĩa là: nghịch ngợm, hành động, tai quái. Ví dụ : - 那个孩子不调皮捣蛋简直就受不了. Đứa trẻ đó quá nghịch ngợm và phiền phức đến mức không thể chịu nổi.
Ý nghĩa của 调皮捣蛋 khi là Thành ngữ
✪ nghịch ngợm
mischievous; naughty
- 那个 孩子 不 调皮捣蛋 简直 就 受不了
- Đứa trẻ đó quá nghịch ngợm và phiền phức đến mức không thể chịu nổi.
✪ hành động
to act up
✪ tai quái
狡猾顽固
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调皮捣蛋
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 她 那 眼神 调皮 很 可爱
- Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
- 这仔 太 调皮 了
- Thằng nhóc đó nghịch ngợm quá.
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 这 是 您 点 的 皮蛋
- Đây là trứng vịt bắc thảo mà bạn gọi.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 别 调皮 , 好好 写 作业
- Đừng nghịch ngợm nữa, nghiêm túc làm bài tập đi.
- 这 孩子 特别 调皮
- Đứa trẻ này rất nghịch ngợm.
- 我 和 他 都 不 喜欢 吃 皮蛋
- Cả anh ấy và tôi đều không thích ăn trứng vịt bắc thảo.
- 他 很 调皮 , 我 不 省心
- Cậu ấy rất nghịch ngợm, tôi không yên tâm.
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
- 那个 孩子 不 调皮捣蛋 简直 就 受不了
- Đứa trẻ đó quá nghịch ngợm và phiền phức đến mức không thể chịu nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调皮捣蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调皮捣蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捣›
皮›
蛋›
调›