Hán tự: 皇
Đọc nhanh: 皇 (hoàng). Ý nghĩa là: vĩ đại; tráng lệ; to lớn, hoàng đế; hoàng hậu, họ Hoàng. Ví dụ : - 古老的宫殿看起来很皇。 Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.. - 这本书是一部皇皇巨著。 Cuốn sách này là một tác phẩm vĩ đại.. - 皇帝的权力很大。 Quyền lực của hoàng đế rất lớn.
Ý nghĩa của 皇 khi là Tính từ
✪ vĩ đại; tráng lệ; to lớn
盛大
- 古老 的 宫殿 看起来 很皇
- Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.
- 这 本书 是 一部 皇皇 巨著
- Cuốn sách này là một tác phẩm vĩ đại.
Ý nghĩa của 皇 khi là Danh từ
✪ hoàng đế; hoàng hậu
皇帝,秦以后封建王朝的最高统治者
- 皇帝 的 权力 很大
- Quyền lực của hoàng đế rất lớn.
- 皇后 是 皇帝 的 配偶
- Hoàng hậu là vợ của hoàng đế.
✪ họ Hoàng
姓
- 皇 先生 是 我 的 邻居
- Ông Hoàng là hàng xóm của tôi.
- 皇 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Hoàng, rất vui khi được gặp thầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 皇皇 文告
- văn kiện lớn
- 皇亲国戚
- hoàng thân quốc thích
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 神色张皇
- sắc mặt kinh hoàng
- 皇上 幸临 江南
- Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.
- 皇姑屯 ( 在 辽宁 )
- Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 富丽堂皇
- lộng lẫy đường hoàng
- 富丽堂皇
- to đẹp đàng hoàng
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 仓皇 逃遁
- cuống cuồng chạy trốn
- 我 在 皇后区 都 能 听见
- Tôi có thể nghe thấy tiếng cô ấy từ Queens.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皇›