Đọc nhanh: 堂而皇之 (đường nhi hoàng chi). Ý nghĩa là: công khai; không giấu giếm, thể diện; có máu mặt. Ví dụ : - 他是凭着一张伪造的出入证堂而皇之进来的。 anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
Ý nghĩa của 堂而皇之 khi là Thành ngữ
✪ công khai; không giấu giếm
形容公开或不加掩饰
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
✪ thể diện; có máu mặt
形容体面或气派大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂而皇之
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 堂堂之阵
- thế trận mạnh mẽ.
- 富丽堂皇
- lộng lẫy đường hoàng
- 富丽堂皇
- to đẹp đàng hoàng
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 工作 之后 我 一直 吃 食堂
- Sau khi đi làm thì tôi luôn ăn hàng.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 聚而 歼 之
- dồn lại mà diệt.
- 兼而有之
- cùng có đủ cả
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 他 对 她 敬而远之
- Anh ấy kính trọng nhưng giữ khoảng cách với cô ấy.
- 古人云 , 学而 时习 之
- Người xưa nói, học đi đôi với hành.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堂而皇之
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堂而皇之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
堂›
皇›
而›
trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể, lộ liễu
giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp ban ngày
đường hoàng; đường đường chính chính; quang minh chính đại
Quang minh chánh đại. ◎Như: chánh nhân quân tử tố sự tổng thị đường đường hoàng hoàng đích; một hữu thập ma bất khả cáo nhân đích 正人君子做事總是堂堂皇皇的; 沒有什麼不可告人的.