白薯 báishǔ

Từ hán việt: 【bạch thự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "白薯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạch thự). Ý nghĩa là: khoai lang; khoai ngà. Ví dụ : - 。 Cô ấy ăn một ít khoai lang mỗi ngày.. - 。 Khoai lang có thể làm thành nhiều món ngon.. - 。 Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 白薯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 白薯 khi là Danh từ

khoai lang; khoai ngà

某些地区指甘薯

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu chī 一些 yīxiē 白薯 báishǔ

    - Cô ấy ăn một ít khoai lang mỗi ngày.

  • - 白薯 báishǔ 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 各种 gèzhǒng 美食 měishí

    - Khoai lang có thể làm thành nhiều món ngon.

  • - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan chī kǎo 白薯 báishǔ

    - Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白薯

  • - 哥哥 gēge de 皮肤 pífū 很白 hěnbái

    - Da của anh tôi rất trắng.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 乳白色 rǔbáisè

    - sữa màu trắng.

  • - 妈妈 māma zài 熨烫 yùntàng 白衬衫 báichènshān

    - Mẹ đang là áo sơ mi trắng.

  • - 白薯 báishǔ 解饿 jiěè

    - ăn khoai lang cho đỡ đói.

  • - bāng 奶奶 nǎinai 白发 báifà

    - Giúp bà nhổ tóc bạc.

  • - 白净 báijìng 脸皮 liǎnpí

    - mặt mũi trắng tinh.

  • - 白薯 báishǔ

    - luộc khoai lang

  • - 白薯 báishǔ yāng

    - dây khoai lang

  • - 麦茬 màichá 白薯 báishǔ

    - gặt xong lúa mì trồng khoai lang.

  • - 白薯 báishǔ 须子 xūzi

    - râu khoai lang

  • - 白薯 báishǔ hái zài 炉子 lúzi 边上 biānshàng kàng zhe ne

    - Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.

  • - chī 白薯 báishǔ jiù 反胃 fǎnwèi

    - Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.

  • - 每天 měitiān dōu chī 一些 yīxiē 白薯 báishǔ

    - Cô ấy ăn một ít khoai lang mỗi ngày.

  • - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan chī kǎo 白薯 báishǔ

    - Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.

  • - 大米粥 dàmǐzhōu 里头 lǐtou jiā 点儿 diǎner 白薯 báishǔ yòu 黏糊 niánhú yòu 好吃 hǎochī

    - cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.

  • - 白薯 báishǔ 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 各种 gèzhǒng 美食 měishí

    - Khoai lang có thể làm thành nhiều món ngon.

  • - zài 白薯 báishǔ

    - Tôi đang luộc khoai lang.

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 白薯

Hình ảnh minh họa cho từ 白薯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白薯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thự
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWLA (廿田中日)
    • Bảng mã:U+85AF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình