Đọc nhanh: 白痴 (bạch si). Ý nghĩa là: người ngốc; kẻ ngốc; người ngớ ngẩn; người ngu đần, bệnh ngốc (chứng chậm phát triển trí tuệ hoặc rối loạn trí tuệ). Ví dụ : - 不要把自己看成白痴。 Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.. - 这白痴总是做错事情。 Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.. - 我不想和白痴争论。 Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
Ý nghĩa của 白痴 khi là Danh từ
✪ người ngốc; kẻ ngốc; người ngớ ngẩn; người ngu đần
患白痴病的人;常用来贬损能力低下或不会办事的人
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 这 白痴 总是 做错 事情
- Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bệnh ngốc (chứng chậm phát triển trí tuệ hoặc rối loạn trí tuệ)
一种疾病。表现为智力低下,神情痴呆,口齿不清,动作迟钝,甚至生活不能自理
- 这种 白痴 的 症状 很 明显
- Triệu chứng của bệnh ngốc này rất rõ ràng.
- 我们 需要 研究 这种 白痴
- Chúng ta cần nghiên cứu bệnh ngốc này.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白痴
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 皮肤 白净
- Da trắng nõn nà
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 这 白痴 总是 做错 事情
- Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.
- 这种 白痴 的 症状 很 明显
- Triệu chứng của bệnh ngốc này rất rõ ràng.
- 我们 需要 研究 这种 白痴
- Chúng ta cần nghiên cứu bệnh ngốc này.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白痴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白痴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痴›
白›
Kẻ Ngốc, Đồ Ngốc, Thằng Ngốc
đồ đần; đồ đần độn; đồ ngốc; kẻ ngốc
đồ ngốc; đồ ngu; đồ ngớ ngẩn
Kẻ ngu đần.
ngu; ngu ngốc; ngớ ngẩn; ngu xuẩn; ngốc nghếch; mất trí; ngáo ngơbệnh Alzheimer; bệnh suy giảm trí nhớ
kẻ tầm thường; người xoàng xĩnh; tài hèn sức mọn; kẻ tài năng tầm thường; dung tài
Nhược trí
người dốt nátngười ngu ngốcbờm
mù đường
đầu xươngthiểu nãomỉa maichậm phát triển
mê; cuồng; mê mẩn; mê trai; mê gái