Đọc nhanh: 庸才 (dung tài). Ý nghĩa là: kẻ tầm thường; người xoàng xĩnh; tài hèn sức mọn; kẻ tài năng tầm thường; dung tài. Ví dụ : - 驽骀(劣马,比喻庸才)。 kẻ bất tài
Ý nghĩa của 庸才 khi là Danh từ
✪ kẻ tầm thường; người xoàng xĩnh; tài hèn sức mọn; kẻ tài năng tầm thường; dung tài
指能力平常或能力低的人
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸才
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 啊 , 你 刚才 说 了 什么 ?
- Hả, bạn vừa nói cái gì?
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 他 有 音乐 才
- Anh ấy có tài năng âm nhạc.
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 才能 凡庸
- tài năng thường; không có tài năng
- 他 是 个 庸才 , 做不了 大事
- Anh ta là một người tầm thường không thể làm việc lớn.
- 这个 才能 是 天生 的
- Tài năng này là bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庸才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庸才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庸›
才›
Thiên tàikỳ tài; đặc tài
Nhân Tài
Người Giỏi, Người Lành Nghề, Người Có Năng Lực
tài năng; có năng lực; giỏingười tài; người có năng lực; cán tài
người tài giỏi; người có tài; người dám nghĩ dám làm
đa tài
Thiên Tài
Nhân vật ưu tú và kiệt xuất. ◇Văn Thiên Tường 文天祥: Hận đông phong; bất tá thế gian anh vật 恨東風; 不借世間英物 (Niệm nô kiều 念奴嬌; Thủy thiên không khoát từ 水天空闊詞) Giận gió phương đông; không phò giúp bậc anh tài xuất chúng ở trên đời.
một thiên tàimột người tài năng
Tay Thiện Nghệ, Tay Cừ Khôi, Tay Giỏi Giang