白刃战 báirènzhàn

Từ hán việt: 【bạch nhận chiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "白刃战" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạch nhận chiến). Ý nghĩa là: trận giáp lá cà; cuộc đấu tranh sinh tử. Vốn chỉ trận đánh giáp lá cà giữa hai bên đối địch, ý ví von với cuộc đấu tranh sinh tử rất kịch liệt. .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 白刃战 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 白刃战 khi là Danh từ

trận giáp lá cà; cuộc đấu tranh sinh tử. Vốn chỉ trận đánh giáp lá cà giữa hai bên đối địch, ý ví von với cuộc đấu tranh sinh tử rất kịch liệt. 原指敌对双方的肉搏战,比喻激烈的生死斗争

白刃战是指不用火器远距离对射,在近距离发生的以格斗为主要形式的作战,样式上有徒手肉搏 拼刺刀 使用匕首 大刀 工兵铲等对砍等等,是极为残酷战斗。敌对双方接近时用枪刺、枪托等进行的格斗; 原指敌对双方的肉搏战, 比喻激烈的生死斗争

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白刃战

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 白刃 báirèn 格斗 gédòu

    - trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm

  • - 战斗 zhàndòu 空域 kōngyù

    - không phận chiến đấu.

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - zài 战斗 zhàndòu zhōng bèi

    - Cô ấy bị bắn trong trận chiến.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 率尔 shuàiěr 应战 yìngzhàn

    - ứng chiến một cách khinh suất.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 战火纷飞 zhànhuǒfēnfēi

    - chiến tranh lan tràn

  • - 哥哥 gēge de 皮肤 pífū 很白 hěnbái

    - Da của anh tôi rất trắng.

  • - 战哥 zhàngē 探班 tànbān

    - Anh Chiến đi tham ban

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 拉锯战 lājùzhàn

    - trận đánh giằng co.

  • - 白衣战士 báiyīzhànshì

    - chiến sĩ áo trắng

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 白刃战

Hình ảnh minh họa cho từ 白刃战

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白刃战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đao 刀 (+1 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhẫn , Nhận
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
    • Bảng mã:U+5203
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao