Hán tự: 白
Đọc nhanh: 白 (bạch). Ý nghĩa là: bạc; trắng; màu trắng, sáng; ánh sáng; ban ngày, trống rỗng; không có gì. Ví dụ : - 他年轻时就有了白发。 Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.. - 我买了一件白衬衫。 Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi trắng.. - 我哥哥的皮肤很白。 Da của anh tôi rất trắng.
Ý nghĩa của 白 khi là Tính từ
✪ bạc; trắng; màu trắng
像霜或雪的颜色
- 他 年轻 时 就 有 了 白发
- Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.
- 我 买 了 一件 白衬衫
- Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi trắng.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sáng; ánh sáng; ban ngày
光亮; 明亮
- 别 做 白日梦 了 !
- Đừng mơ mộng hão huyền nữa!
- 她 喜欢 上 白班
- Cô ấy thích làm ca ngày.
✪ trống rỗng; không có gì
没有加上什么东西的; 空白
- 我 想要 一碗 白饭
- Tôi muốn một bát cơm trắng.
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
✪ lộ rõ; rõ ràng; sáng tỏ
清楚; 明白; 弄明白
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
✪ phản động; bảo thủ
观点或行动极端保守或反动的
- 他 曾经 在 白区 工作
- Anh ấy từng làm việc ở vùng trắng.
- 他 曾 是 白军 的 一员
- Anh ấy từng là thành viên của Bạch vệ.
✪ sai; nhầm; lộn
(字音或字形) 错误
- 他 经常 念白 字
- Anh ấy thường đọc sai chữ.
- 你 又 念白 字 了 !
- Bạn lại đọc sai chữ rồi!
Ý nghĩa của 白 khi là Danh từ
✪ tiếng bạch thoại; tiếng Phổ thông
白话
- 用 白话 写 更 容易
- Viết bằng bạch thoại dễ hơn.
- 这 篇文章 用 白话 写 的
- Bài văn này viết bằng bạch thoại.
✪ lời thoại
戏曲或歌剧中用说话腔调说的语句
- 这段 白 很 精彩
- Đoạn thoại này rất tuyệt vời.
- 那白 令人难忘
- Đoạn thoại đó khiến người ta khó quên.
✪ họ Bạch
姓
- 他 姓 白
- Anh ấy họ Bạch.
Ý nghĩa của 白 khi là Động từ
✪ nói rõ; trình bày; bày tỏ; giãi bày
说明; 陈述; 告诉
- 表白 失败 了 怎么办 ?
- Tỏ tình thất bại thì làm sao?
- 她 决定 今天 表白
- Cô ấy quyết định tỏ tình hôm nay.
✪ liếc; lườm; nguýt; xem thường
用白眼珠看人,表示轻视或不满
- 你 别白 我 , 白 了 也 没用
- Đừng có lườm tôi, lườm cũng vô ích thôi.
- 老板 立刻 白 了 我 一眼
- Sếp liền liếc tôi một cái.
Ý nghĩa của 白 khi là Phó từ
✪ mất công; công toi; uổng công; vô ích
表示做事情没有效果或者没达到目的;做了但是没有用
- 你 白买 了 这个 东西
- Bạn mất công mua món này rồi.
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
✪ không mất tiền; miễn phí
无代价; 无报偿
- 白送 他 一 本书
- Tặng không cho anh ấy một quyển sách .
- 白 拿 了 一个 玩具
- Lấy một món đồ chơi miễn phí.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 白
✪ 白白的
- 她 皮肤 白白的
- Da cô ấy rất trắng.
- 天上 的 云 白白的
- Mây trên trời trắng xóa.
✪ 白 + Ai đó + 一眼
- 她 生气 地白 了 我 一眼
- Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.
- 她 无奈 地白 了 他 一眼
- Cô ấy bất lực liếc anh ta một cái.
✪ 白 + Động từ + (了)
- 我 说 了 也 是 白 说
- Tôi nói cũng vô ích thôi.
- 你 这次 白去 了
- Lần này bạn đi vô ích rồi.
- 他白 等 了 半小时
- Anh ấy đã chờ nửa tiếng vô ích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 白 với từ khác
✪ 白 vs 白白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 妈妈 在 熨烫 白衬衫
- Mẹ đang là áo sơ mi trắng.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 皮肤 白净
- Da trắng nõn nà
- 黑白片
- phim trắng đen
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm白›