bái

Từ hán việt: 【bạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạch). Ý nghĩa là: bạc; trắng; màu trắng, sáng; ánh sáng; ban ngày, trống rỗng; không có gì. Ví dụ : - 。 Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.. - 。 Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi trắng.. - 。 Da của anh tôi rất trắng.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bạc; trắng; màu trắng

像霜或雪的颜色

Ví dụ:
  • - 年轻 niánqīng shí jiù yǒu le 白发 báifà

    - Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.

  • - mǎi le 一件 yījiàn 白衬衫 báichènshān

    - Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi trắng.

  • - 哥哥 gēge de 皮肤 pífū 很白 hěnbái

    - Da của anh tôi rất trắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sáng; ánh sáng; ban ngày

光亮; 明亮

Ví dụ:
  • - bié zuò 白日梦 báirìmèng le

    - Đừng mơ mộng hão huyền nữa!

  • - 喜欢 xǐhuan shàng 白班 báibān

    - Cô ấy thích làm ca ngày.

trống rỗng; không có gì

没有加上什么东西的; 空白

Ví dụ:
  • - 想要 xiǎngyào 一碗 yīwǎn 白饭 báifàn

    - Tôi muốn một bát cơm trắng.

  • - 每天 měitiān dōu 白开水 báikāishuǐ

    - Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.

lộ rõ; rõ ràng; sáng tỏ

清楚; 明白; 弄明白

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing 终于 zhōngyú 真相大白 zhēnxiàngdàbái le

    - Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.

  • - 真相大白 zhēnxiàngdàbái 大家 dàjiā dōu 安心 ānxīn le

    - Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.

phản động; bảo thủ

观点或行动极端保守或反动的

Ví dụ:
  • - 曾经 céngjīng zài 白区 báiqū 工作 gōngzuò

    - Anh ấy từng làm việc ở vùng trắng.

  • - céng shì 白军 báijūn de 一员 yīyuán

    - Anh ấy từng là thành viên của Bạch vệ.

sai; nhầm; lộn

(字音或字形) 错误

Ví dụ:
  • - 经常 jīngcháng 念白 niànbái

    - Anh ấy thường đọc sai chữ.

  • - yòu 念白 niànbái le

    - Bạn lại đọc sai chữ rồi!

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiếng bạch thoại; tiếng Phổ thông

白话

Ví dụ:
  • - yòng 白话 báihuà xiě gèng 容易 róngyì

    - Viết bằng bạch thoại dễ hơn.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng yòng 白话 báihuà xiě de

    - Bài văn này viết bằng bạch thoại.

lời thoại

戏曲或歌剧中用说话腔调说的语句

Ví dụ:
  • - 这段 zhèduàn bái hěn 精彩 jīngcǎi

    - Đoạn thoại này rất tuyệt vời.

  • - 那白 nàbái 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Đoạn thoại đó khiến người ta khó quên.

họ Bạch

Ví dụ:
  • - xìng bái

    - Anh ấy họ Bạch.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nói rõ; trình bày; bày tỏ; giãi bày

说明; 陈述; 告诉

Ví dụ:
  • - 表白 biǎobái 失败 shībài le 怎么办 zěnmebàn

    - Tỏ tình thất bại thì làm sao?

  • - 决定 juédìng 今天 jīntiān 表白 biǎobái

    - Cô ấy quyết định tỏ tình hôm nay.

liếc; lườm; nguýt; xem thường

用白眼珠看人,表示轻视或不满

Ví dụ:
  • - 别白 biébái bái le 没用 méiyòng

    - Đừng có lườm tôi, lườm cũng vô ích thôi.

  • - 老板 lǎobǎn 立刻 lìkè bái le 一眼 yīyǎn

    - Sếp liền liếc tôi một cái.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

mất công; công toi; uổng công; vô ích

表示做事情没有效果或者没达到目的;做了但是没有用

Ví dụ:
  • - 白买 báimǎi le 这个 zhègè 东西 dōngxī

    - Bạn mất công mua món này rồi.

  • - 不要 búyào 白费力气 báifèilìqi

    - Cậu đừng có phí sức vô ích.

không mất tiền; miễn phí

无代价; 无报偿

Ví dụ:
  • - 白送 báisòng 本书 běnshū

    - Tặng không cho anh ấy một quyển sách .

  • - bái le 一个 yígè 玩具 wánjù

    - Lấy một món đồ chơi miễn phí.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

白白的

Ví dụ:
  • - 皮肤 pífū 白白的 báibáide

    - Da cô ấy rất trắng.

  • - 天上 tiānshàng de yún 白白的 báibáide

    - Mây trên trời trắng xóa.

白 + Ai đó + 一眼

Ví dụ:
  • - 生气 shēngqì 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.

  • - 无奈 wúnài 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Cô ấy bất lực liếc anh ta một cái.

白 + Động từ + (了)

Ví dụ:
  • - shuō le shì bái shuō

    - Tôi nói cũng vô ích thôi.

  • - 这次 zhècì 白去 báiqù le

    - Lần này bạn đi vô ích rồi.

  • - 他白 tābái děng le 半小时 bànxiǎoshí

    - Anh ấy đã chờ nửa tiếng vô ích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

白 vs 白白

Giải thích:

"" là phó từ, hình thức trùng điệp của "", do âm tiết không giống nên cách sử dụng cũng có chút không giống.
"" thường bổ nghĩa cho động từ song âm tiết, khi bổ ngữ trong động từ đơn âm tiết thì phía sau động từ phải có bổ ngữ, dùng "" có tác dụng nhấn mạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 哥哥 gēge de 皮肤 pífū 很白 hěnbái

    - Da của anh tôi rất trắng.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 乳白色 rǔbáisè

    - sữa màu trắng.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 妈妈 māma zài 熨烫 yùntàng 白衬衫 báichènshān

    - Mẹ đang là áo sơ mi trắng.

  • - 白薯 báishǔ 解饿 jiěè

    - ăn khoai lang cho đỡ đói.

  • - bāng 奶奶 nǎinai 白发 báifà

    - Giúp bà nhổ tóc bạc.

  • - 白净 báijìng 脸皮 liǎnpí

    - mặt mũi trắng tinh.

  • - 皮肤 pífū 白净 báijìng

    - Da trắng nõn nà

  • - 黑白片 hēibáipiàn

    - phim trắng đen

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - 那匹 nàpǐ 天鹅 tiāné 洁白无瑕 jiébáiwúxiá

    - Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.

  • - 蓝天 lántiān 烘托 hōngtuō zhe 白云 báiyún

    - trời xanh làm nền cho mây trắng.

  • - 白费 báifèi 心思 xīnsī

    - nhọc lòng vô ích

  • - huáng 谷子 gǔzi 比白 bǐbái 谷子 gǔzi mín

    - kê vàng muộn hơn kê trắng.

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 白

Hình ảnh minh họa cho từ 白

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao