Hán tự: 黑
Đọc nhanh: 黑 (hắc). Ý nghĩa là: đen; màu đen, tối; không có ánh sáng, bí mật; phi pháp. Ví dụ : - 这只猫是黑色的。 Con mèo này màu đen.. - 那件衣服是黑色。 Cái áo đó màu đen.. - 屋里太黑,找不到钥匙。 Trong nhà quá tối, không tìm được chìa khóa.
Ý nghĩa của 黑 khi là Tính từ
✪ đen; màu đen
像煤或墨的颜色;是物体完全吸收日光或与日光相似的光线时所呈现的颜色 (跟''白''相对)
- 这 只 猫 是 黑色 的
- Con mèo này màu đen.
- 那 件 衣服 是 黑色
- Cái áo đó màu đen.
✪ tối; không có ánh sáng
光线昏暗
- 屋里 太 黑 , 找 不到 钥匙
- Trong nhà quá tối, không tìm được chìa khóa.
- 外面 昏黑 , 他 不敢 出去
- Bên ngoài tối om, anh ấy không dám ra ngoài.
✪ bí mật; phi pháp
隐秘的;非法的
- 他 通过 黑市 交易
- Anh ta giao dịch ở chợ đen.
- 他们 在 卖 黑货
- Họ đang bán hàng phi pháp.
✪ độc ác; nham hiểm; xấu xa
坏;恶毒
- 他心 毒手 黑 , 连 朋友 都 害
- Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.
- 她 心 黑手 狠 , 令人 害怕
- Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.
✪ phản động
象征反动
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 他 和 黑帮 有 联系
- Anh ấy có liên hệ với bọn phản động.
Ý nghĩa của 黑 khi là Danh từ
✪ họ Hắc
姓
- 他 姓 黑
- Anh ấy họ Hắc.
- 我 的 朋友 姓 黑
- Bạn của tôi họ Hắc.
✪ Hắc Long Giang
黑龙江
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 黑龙江 物产 很 丰富
- Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.
Ý nghĩa của 黑 khi là Động từ
✪ trộm; cuỗm; gian lận; lừa lọc; bỏ túi; biển thủ (hành vi xấu)
欺骗;偷偷地;非法地掏腰包;拿走
- 他 黑 了 顾客 的 钱
- Anh ta đã lừa tiền của khách hàng.
- 别黑 公司 的 财物
- Đừng biển thủ tài sản của công ty.
✪ thâm nhập; xâm nhập (phần cứng; phần mềm; mạng)
黑客攻击(进入网站等)
- 他 试图 黑入 这个 网站
- Anh ta cố gắng xâm nhập vào trang web này.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 黑
✪ 黑 + Danh từ
cái gì đó đen; có màu đen
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 他 穿着 一双 黑 皮鞋
- Anh ta đang đeo đôi dày da đen.
✪ 黑黑的
đen đen; màu đen( dùng để miêu tả)
- 他 有 黑黑的 眼睛
- Anh ấy có đôi mắt màu đen.
- 那猫 黑黑的 很 可爱
- Con mèo đen đen rất dễ thương.
✪ 黑 + Ai/Cái gì + Tân ngữ (tiền bạc; tài sản....)
biển thủ; cuỗm; trộm; chiếm
- 别黑 他人 的 财产
- Đừng chiếm đoạt tài sản của người khác.
- 她 黑 公司 的 资金
- Cô ấy chiếm đoạt vốn của công ty.
✪ 被 + 黑 + 了
bị hack; bị xâm nhập; truy cập trái phép
- 系统 昨晚 被 黑 了
- Hệ thống đã bị hack tối qua.
- 网站 被 黑 了 好 几次
- Trang web đã bị hack nhiều lần.
So sánh, Phân biệt 黑 với từ khác
✪ 暗 vs 黑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 黑白片
- phim trắng đen
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 挨 黑枪
- bị bắn lén
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 请 擦 黑板 上 的 字
- Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm黑›