hēi

Từ hán việt: 【hắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hắc). Ý nghĩa là: đen; màu đen, tối; không có ánh sáng, bí mật; phi pháp. Ví dụ : - 。 Con mèo này màu đen.. - 。 Cái áo đó màu đen.. - 。 Trong nhà quá tối, không tìm được chìa khóa.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đen; màu đen

像煤或墨的颜色;是物体完全吸收日光或与日光相似的光线时所呈现的颜色 (跟''白''相对)

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ māo shì 黑色 hēisè de

    - Con mèo này màu đen.

  • - jiàn 衣服 yīfú shì 黑色 hēisè

    - Cái áo đó màu đen.

tối; không có ánh sáng

光线昏暗

Ví dụ:
  • - 屋里 wūlǐ tài hēi zhǎo 不到 búdào 钥匙 yàoshi

    - Trong nhà quá tối, không tìm được chìa khóa.

  • - 外面 wàimiàn 昏黑 hūnhēi 不敢 bùgǎn 出去 chūqù

    - Bên ngoài tối om, anh ấy không dám ra ngoài.

bí mật; phi pháp

隐秘的;非法的

Ví dụ:
  • - 通过 tōngguò 黑市 hēishì 交易 jiāoyì

    - Anh ta giao dịch ở chợ đen.

  • - 他们 tāmen zài mài 黑货 hēihuò

    - Họ đang bán hàng phi pháp.

độc ác; nham hiểm; xấu xa

坏;恶毒

Ví dụ:
  • - 他心 tāxīn 毒手 dúshǒu hēi lián 朋友 péngyou dōu hài

    - Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.

  • - xīn 黑手 hēishǒu hěn 令人 lìngrén 害怕 hàipà

    - Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.

phản động

象征反动

Ví dụ:
  • - 黑社会 hēishèhuì 控制 kòngzhì le gāi 地区 dìqū

    - Xã hội đen kiểm soát khu vực này.

  • - 黑帮 hēibāng yǒu 联系 liánxì

    - Anh ấy có liên hệ với bọn phản động.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Hắc

Ví dụ:
  • - xìng hēi

    - Anh ấy họ Hắc.

  • - de 朋友 péngyou xìng hēi

    - Bạn của tôi họ Hắc.

Hắc Long Giang

黑龙江

Ví dụ:
  • - 黑龙江 hēilóngjiāng 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.

  • - 黑龙江 hēilóngjiāng 物产 wùchǎn hěn 丰富 fēngfù

    - Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trộm; cuỗm; gian lận; lừa lọc; bỏ túi; biển thủ (hành vi xấu)

欺骗;偷偷地;非法地掏腰包;拿走

Ví dụ:
  • - hēi le 顾客 gùkè de qián

    - Anh ta đã lừa tiền của khách hàng.

  • - 别黑 biéhēi 公司 gōngsī de 财物 cáiwù

    - Đừng biển thủ tài sản của công ty.

thâm nhập; xâm nhập (phần cứng; phần mềm; mạng)

黑客攻击(进入网站等)

Ví dụ:
  • - 试图 shìtú 黑入 hēirù 这个 zhègè 网站 wǎngzhàn

    - Anh ta cố gắng xâm nhập vào trang web này.

  • - 黑客 hēikè 正在 zhèngzài hēi 那台 nàtái 电脑 diànnǎo

    - Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

黑 + Danh từ

cái gì đó đen; có màu đen

Ví dụ:
  • - hēi 书包 shūbāo zài 桌上 zhuōshàng

    - Cặp sách màu đen ở trên bàn.

  • - 穿着 chuānzhe 一双 yīshuāng hēi 皮鞋 píxié

    - Anh ta đang đeo đôi dày da đen.

黑黑的

đen đen; màu đen( dùng để miêu tả)

Ví dụ:
  • - yǒu 黑黑的 hēihēide 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy có đôi mắt màu đen.

  • - 那猫 nàmāo 黑黑的 hēihēide hěn 可爱 kěài

    - Con mèo đen đen rất dễ thương.

黑 + Ai/Cái gì + Tân ngữ (tiền bạc; tài sản....)

biển thủ; cuỗm; trộm; chiếm

Ví dụ:
  • - 别黑 biéhēi 他人 tārén de 财产 cáichǎn

    - Đừng chiếm đoạt tài sản của người khác.

  • - hēi 公司 gōngsī de 资金 zījīn

    - Cô ấy chiếm đoạt vốn của công ty.

被 + 黑 + 了

bị hack; bị xâm nhập; truy cập trái phép

Ví dụ:
  • - 系统 xìtǒng 昨晚 zuówǎn bèi hēi le

    - Hệ thống đã bị hack tối qua.

  • - 网站 wǎngzhàn bèi hēi le hǎo 几次 jǐcì

    - Trang web đã bị hack nhiều lần.

So sánh, Phân biệt với từ khác

暗 vs 黑

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là hình dung từ, nhưng ý nghĩa và cách dùng không giống nhau,
Khác:
- Ngoại trừ đều được dùng trong miêu tả thời tiết ra, những tình huống khác không thể thay thế được cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 黑布 hēibù jìn zhǎn

    - vải đen bị bẩn cũng khó biết.

  • - 如果 rúguǒ shì 黑胶 hēijiāo 唱片 chàngpiàn ne

    - Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?

  • - 地上 dìshàng yǒu 黑色 hēisè de 胶状物 jiāozhuàngwù

    - Trên mặt đất có chất dính màu đen.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 陌生人 mòshēngrén hēi le

    - Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.

  • - 决定 juédìng 拉黑 lāhēi 陌生 mòshēng 号码 hàomǎ

    - Anh ấy quyết định chặn số lạ.

  • - 黑白片 hēibáipiàn

    - phim trắng đen

  • - ròu 改成 gǎichéng 黑森林 hēisēnlín

    - Đổi thịt của tôi thành rừng đen.

  • - 树林 shùlín 黑咕隆咚 hēigūlōngdōng

    - Rừng cây tối đen thui.

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - āi 黑枪 hēiqiāng

    - bị bắn lén

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - qǐng 黑板 hēibǎn shàng de

    - Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.

  • - 习题 xítí cóng 黑板 hēibǎn shàng 擦掉 cādiào

    - Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.

  • - 黑板 hēibǎn 已经 yǐjīng bèi 干净 gānjìng le

    - Bảng đen đã được lau sạch.

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 星星 xīngxing 点缀 diǎnzhuì 黑色 hēisè 天幕 tiānmù

    - Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.

  • - 乌鳢 wūlǐ 通称 tōngchēng 黑鱼 hēiyú

    - cá chuối thường gọi là cá quả.

  • - yòng 黑白 hēibái 滤镜 lǜjìng 拍照 pāizhào

    - Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黑

Hình ảnh minh họa cho từ 黑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao